Biên bản họp tổ đảng đánh giá chất lượng đảng viên cuối năm

Biên bản họp tổ Đảng đánh giá chất lượng Đảng viên cuối năm dùng để đánh giá Đảng viên là chuyên viên, viên chức, công chức, cán bộ trong các đơn vị, tổ chức hành chính… và dùng để đánh giá, xếp loại viên chức trong trường học các cấp.

1. Định nghĩa biên bản họp tổ đảng đánh giá chất lượng đảng viên cuối năm là gì?

Biên bản họp tổ đảng đánh giá chất lượng đảng viên cuối năm là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc họp tổ đảng để đánh giá chất lượng đảng viên vào cuối năm

Họp tổ đánh giá chất lượng Đảng viên cuối năm là một hoạt động thường niên được tổ chức tại các Chi bộ Đảng, trong đó, biên bản họp tổ đảng đánh giá chất lượng Đảng viên cuối năm sẽ được sử dụng để ghi lại toàn bộ những nội dung mà các Đảng viên đã trao đổi và đưa ra đánh giá chung về chất lượng Đảng viên trong buổi họp.

Biên bản họp tổ đảng đánh giá chất lượng Đảng viên cuối năm có những nội dung như thời gian diễn ra cuộc họp, tên chi bộ, địa điểm diễn ra cuộc họp, thành phần tham dự cuộc họp, tổng số Đảng viên có mặt, vắng mặt, nội dung họp tổ Đảng, phần đánh giá đối với từng Đảng viên trong tổ Đảng, đưa ra tổng hợp chung.

Biên bản họp tổ đảng đánh giá chất lượng Đảng viên cuối năm sẽ do thư ký cuộc họp thực hiện. Những nội dung có trong biên bản bám sát với diễn biến diễn ra trong cuộc họp. Bên cạnh đó thông qua cuộc họp này cá nhân Đảng viên cũng sẽ nhìn nhận lại được quá trình phấn đấu của bản thân mình trong năm vừa qua để có thể viết được bản kiểm điểm của mình với tiêu chí trung thực. Mời bạn đọc cùng cân nhắc chi tiết tại đây.

2. Mẫu biên bản họp tổ đảng đánh giá chất lượng đảng viên

BIÊN BẢN
HỌP TỔ ĐẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN NĂM 20……

Hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20…..; Tổ đảng ……………………….thuộc Chi bộ: ……………..

Địa điểm tại: ……………………………………………………………………………………………….

Thành phần tham dự hội nghị; Toàn thể đảng viên trong tổ.

Tổng số đảng viên: …………….. Đ/c; Có mặt: …………….. Đ/c; Vắng: …………….. Đ/c

Họ tên đảng viên vắng mặt:

1 …………………………………………………………… 2 ………………………………………………….

Lý do vắng mặt: ……………………………………………………………………………………………………..

Chủ trì hội nghị: ……………………………………………………………………………………………………

Thư ký hội nghị: …………………………………………………………………………………………………

Nội dung họp tổ đảng: Hội nghị nghe đồng chí tổ trưởng Đảng thông qua nội dung Kế hoạch số 244-KH/ĐU, ngày …../…../20….. của Đảng ủy Công ty về hướng dẫn việc đánh giá chất lượng TCCSĐ và đảng viên năm 20….. và một số văn bản hướng dẫn của cấp trên.

Hội nghị lần lượt thông qua báo cáo tự kiểm điểm và phận tự phân loại của từng đảng viên trong Tổ đảng, hội nghị nghe đ/c chủ trì hội nghị tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi cư trú và ý kiến phát biểu, tham gia ý kiến đóng góp vào nội dung kiểm điểm của từng đảng viên và biểu quyết thống nhất đánh giá, phân loại đối với từng đảng viên năm 20….., cụ thể như sau:

I – Phần đánh giá đối với từng đảng viên trong tổ đảng:

1. Họ và tên đảng viên ……………………………………………………………………………………..

– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ……………………………………………………………….

– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………………

– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:

1.1. Đồng chí ……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………..

1.2. Đồng chí ……………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….

HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..

2. Họ và tên đảng viên …………………………………………………………………………………………………….

– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ………………………………………………………………………………

– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú ……………………..

– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:

2.1. Đồng chí …………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

2.2. Đồng chí …………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….

HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..

3. Họ và tên đảng viên ………………………………………………………………………………………….

– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ………………………………………………………………………………

– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………………….

– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:

3.1. Đồng chí …………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

3.2. Đồng chí …………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….

Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….

HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..

II – Tổng hợp toàn tổ Đảng:

– Số đảng viên đủ tư cách HTTNV ……………….. = ……………..%

– Số đảng viên đủ tư cáh HTNV …………………… = ……………..%

– Số đảng viên vi phạm tư cách (không HTNV) ………….. = ……………%

Hội nghị kết thức hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20….., trong hội nghị không có ý kiến nào khác và thống nhất thông qua biên bản./.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com