Mẫu biên bản thỏa thuận góp vốn mua đất mới nhất năm 2023

Biên bản là một trong những loại văn bản phổ biến nhất hiện nay. Bởi lẽ, đây là loại văn bản không có hiệu lực pháp lý để thi hành nhưng nó chủ yếu được dùng làm chứng cứ chứng minh các sự kiện thực tiễn đã xảy ra. Trong từng lĩnh vực, nhiệm vụ, công việc, mục đích khác nhau sẽ có những mẫu biên bản khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ gửi tới cho quý bạn đọc những thông tin về Mẫu biên bản thỏa thuận góp vốn mua đất.

Mẫu biên bản thỏa thuận góp vốn mua đất mới nhất năm 2023

1. Hợp đồng góp vốn mua đất là gì?

Hợp đồng được hiểu là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự. Đồng thời, theo hướng dẫn tại Điều 34 Luật Doanh nghiệp 2020, tài sản góp vốn gồm Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, vàng, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, tài sản khác có thể định giá được bằng Đồng Việt Nam.

Vì vậy, về bản chất thì biên bản thỏa thuận góp vốn cũng có thể được hiểu như một Hợp đồng góp vốn mua bán đất. Theo đó, hợp đồng thỏa thuận góp vốn mua đất được hiểu là sự thỏa thuận của các bên về việc góp tiền, hoặc các tài sản khác để đầu tư, mua một diện tích đất nào đó. Hợp đồng sau khi được ký kết và có hiệu lực sẽ làm phát sinh quyền, nghĩa vụ của các bên, khi đó các bên phải thực hiện theo đúng những gì đã thỏa thuận.

2. Mẫu biên bản thỏa thuận góp vốn mua đất

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN

Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A):

Ông (bà): …………………………………………………………………………………………

Số CMND (hộ chiếu):……………….

Cấp ngày……/…../……, tại………………………………….…

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………

Fax (nếu có): …………………………………………………………

Số tài khoản: …………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………

Bên nhận góp vốn (gọi là bên B)

Ông (bà): …………………………………………………………………………………………

Số CMND (hộ chiếu):……………….

Cấp ngày……/…../……, tại………………………………….…

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………

Fax (nếu có): …………………………………………………………

Số tài khoản: …………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………

Hai bên đồng ý thực hiện góp vốn với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN GÓP VỐN

Tài sản góp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A …………………………………………….

PHỤ LỤC KÈM THEO …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ GÓP VỐN

Giá trị tài sản góp vốn được các bên cùng thống nhất thỏa thuận là:…………………………………………………………………………….(bằng chữ: ………………….……..)

ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng tài sản, tiền mặt, bắt đầu kể từ …………….. hạn cuối cùng góp vốn là ……………………………………………………

ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: …………….………….…………để kinh doanh…………………………………………………..

ĐIỀU 5: ĐĂNG KÝ VÀ XOÁ ĐĂNG KÝ GÓP VỐN

Hai bên cam kết góp vốn là nếu muốn ngưng góp vốn thì phải có sự đồng ý của hai bên, không được tự ý rút vốn hay giảm vốn trong quá trình đầu tư, bởi nếu làm thế số tiền đang được đầu tư chưa sinh lời sẽ làm khó khăn cho dự án…

ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG (Nếu có)

Hai bên tuyệt đối thành thật, trung thành không được gian lận trong quá trình công tác, nếu bắt được thì tùy mức độ nặng nhẹ mà phạt, kiểm điểm.

ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo hướng dẫn của pháp luật.

ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

– Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

– Tài sản góp vốn không có tranh chấp;

– Tài sản góp vốn không bị  đơn vị nhà nước có thẩm quyền xử lý theo hướng dẫn pháp luật;

– Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

– Thực hiện đúng và trọn vẹn tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

Hai  bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này.

Hợp đồng có hiệu lực từ: ……………………

                             Bên A                                                                             Bên B

 

(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)                                      (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

3. Những nội dung cần có trong Hợp đồng góp vốn mua đất

Hiện pháp luật không quy định thống nhất mẫu Hợp đồng góp vốn mua đất, do đó các bên có thể tự thỏa thuận các điều khoản để lập hợp đồng. Trong đó, cần đảm bảo có các nội dung sau:

  • Thông tin chi tiết của các bên gồm: Họ tên, địa chỉ, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân,…
  • Tài sản góp vốn;
  • Phương thức, thời hạn thanh toán;
  • Mục đích góp vốn mua đất;
  • Quyền và nghĩa vụ các bên trong hợp đồng;
  • Phương thức giải quyết trong trường hợp xảy ra tranh chấp;
  • Phân chịu lợi nhuận và rủi ro trong hợp đồng góp vốn mua đất

Trên đây là nội dung về Mẫu biên bản thỏa thuận góp vốn mua đất. Mong rằng nội dung trình bày này sẽ gửi tới cho quý bạn đọc những thông tin bổ ích. Nếu có câu hỏi hay cần tư vấn, vui lòng liên hệ với công ty luật LVN Group để chúng tôi có thể trả lời cho quý bạn đọc một cách nhanh chóng nhất. 

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com