Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 02/TK-SDDPNN - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 02/TK-SDDPNN

Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 02/TK-SDDPNN

Bài viết dưới đây LVN Group sẽ giúp bạn nghiên cứu về Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 02/TK-SDDPNN. Hãy cùng LVN Group theo dõi nội dung trình bày dưới đây.

Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 02/TK-SDDPNN

Đối tượng chịu thuế đất phi nông nghiệp

Căn cứ vào Điều 1 Thông tư 153/2011/TT-BTC quy định về đối tượng chịu thuế đất phi nông nghiệp gồm:

– Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm:

+ Đất xây dựng khu công nghiệp bao gồm đất để xây dựng cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất và các khu sản xuất, kinh doanh tập trung khác có cùng chế độ sử dụng đất;

+ Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh bao gồm đất để xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp;

Xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho sản xuất, kinh doanh (kể cả đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghệ cao, khu kinh tế);

+ Đất để khai thác khoáng sản, đất làm mặt bằng chế biến khoáng sản, trừ trường hợp khai thác khoáng sản mà không ảnh hưởng đến lớp đất mặt hoặc mặt đất;

+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bao gồm đất để khai thác nguyên liệu và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

– Đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 2 Thông tư 153/2011/TT-BTC được các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích kinh doanh.

Hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Căn cứ Điều 15 Thông tư 153/2011/TT-BTC quy định về hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp như sau:

– Đối với trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm, hồ sơ gồm:

+ Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất chịu thuế theo mẫu số 01/TK-SDDPNN áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân hoặc mẫu 02/TK-SDDPNN áp dụng cho tổ chức ban hành kèm theo Thông tư 153/2011/TT-BTC;

+ Bản chụp các giấy tờ liên quan đến thửa đất chịu thuế như:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Quyết định giao đất;

Quyết định hoặc Hợp đồng cho thuê đất;

Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

+ Bản chụp các giấy tờ chứng minh thuộc diện được miễn, giảm thuế (nếu có).

– Đối với trường hợp khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, hồ sơ gồm:

Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 03/TKTH- SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư 153/2011/TT-BTC.

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức (Mẫu 02-SDDPNN):

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] lần đầu: [03] bổ sung lần thứ: ……..

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

  1. Người nộp thuế.……….

[04] Tên tổ chức:……. [05] Mã số thuế:…………..
[06] Địa chỉ nhận thông báo thuế:………
[06.1] Tổ/thôn:…… [06.2] Phường/xã/thị trấn:……
[06.3] Quận/huyện:……. [06.4] Tỉnh/Thành phố:…….
[07] Điện thoại:….[08] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có):………..

  1. Đại lý thuế (nếu có)

[10] Mã số thuế:……
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế:……
[11.1] Phường/xã/thị trấn:……
[11.2] Quận/huyện:…. [11.3] Tỉnh/Thành phố:…….
[11.4] Điện thoại:……….. [11.5] Fax: [11.6] Email:….
[11.7] Hợp đồng đại lý thuế :…….Số: Ngày… …/……/……

  1. Thửa đất chịu thuế

[12] Địa chỉ:…….. [13] Tổ/Thôn:……..
[14] Phường/xã/thị trấn:……… [15] Quận/huyện: ……
[16] Tỉnh/Thành phố:……..
[17] Đã có giấy chứng nhận (GCN) số:……………. [17.1] Ngày cấp:………
[17.2] Thửa đất số:………. [17.3] Tờ bản đồ số:…..
[17.4] Diện tích:……
[17.5] Mục đích sử dụng:……..

  1. [18] Đối tượng miễn, giảm thuế:……
  2. Căn cứ tính thuế:…….

[19] Diện tích đất thực tiễn sử dụng:……..
[20] Thông tin xác định giá đất:……
[20.1] Loại đất:…….
[20.2] Tên đường/vùng:………
[20.3] Đoạn đường/khu vực:…
[20.6] Giá đất:……… [20.7] Hệ số (đường/hẻm):…….
[20.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):………

  1. Tính thuế

6.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[21] Diện tích:…….
[22] Số thuế phải nộp:…..
[22]=[21]*[20.8]*0,03%……

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng, có nhiều hộ ở – Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[23] Diện tích:………. [24] Hệ số phân bổ:………..
[25] Số thuế phải nộp [25]=[23]*[24]*[20.8]*0,03%:………..

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích

[26] Diện tích:………. [27] Số thuế phải nộp ([27]=[26]*[20.8]*0,03% ):……

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[28] Mục đích đang sử dụng:…..
[29] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):…..

( Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1)

[30] Diện tích:…….. [31] Giá 1m2 đất:……..
[32] Số thuế phải nộp ([32]=[30]*[31]*[29]*0,15% ):…..

6.5. Đất lấn, chiếm

[33] Mục đích đang sử dụng:………
[34] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):…….
( Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[35] Diện tích:……. .[36] Giá 1m2 đất:………
[37] Số thuế phải nộp ([37]=[35]*[36]*[34]*0,2% ):……..

  1. [38] Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm ([38]=[22]+[25]+[27]+[32]+[37]):………..
  2. [39] Số thuế được miễn, giảm:…..
  3. [40] Tổng số thuế phải nộp: [40]=[38] – [39] ……
  4. [41] Nộp một lần cho 5 năm (trong chu kỳ ổn định 5 năm) ([41]=[40]* 5):……

11 .Thời hạn nộp thuế:

Nộp thuế một lần trong năm……..

Nộp thuế theo 2 lần trong năm………

Nộp thuế cho cả thời kỳ ổn định: Năm:………

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai./.

………., Ngày……. tháng….. năm……….

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:……….

(Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

 

Trên đây LVN Group đã đề cập Cách kê khai thuế phi nông nghiệp theo mẫu 02/TK-SDDPNN. Trong quá trình nghiên cứu nếu có vấn đề câu hỏi xin vui lòng liên hệ website của Công ty Luật LVN Group để được trả lời câu hỏi.

 

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com