Hợp đồng sang nhượng đất

Hợp đồng sang nhượng đất là một vấn đề đang nhận được rất nhiều sự quan tâm. Nhận biết được những băng khoăn của khách hàng Công ty Luật LVN Group xin gửi tới đến bạn nội dung trình bày dưới đây. Thông qua nội dung trình bày này chúng tôi sẽ trả lời cho bạn biết Hợp đồng sang nhượng đất. Mời bạn cùng cân nhắc nội dung trình bày này !!

Hợp đồng sang nhượng đất

1. Sang nhượng đất là gì?

“Sang nhượng đất” chỉ là nhóm từ theo cách gọi của một địa phương nhất định không phải là thuật ngữ pháp lý về đất đai. Theo quy định của luật đất đai thì trường hợp người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng của mình cho người khác – bản chất là bán được gọi là “chuyển nhượng quyền sử dụng đất”.

2. Điều kiện sang nhượng đất?

2.1. Điều kiện của bên bán, tặng cho

Căn cứ theo hướng dẫn tại Khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013 quy định khi chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất thì người sử dụng đất phải có đủ các điều kiện sau:

  •  Có Giấy chứng nhận
  • Đất không có tranh chấp
  • Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án
  • Trong thời hạn sử dụng đất.

Thông thường sang tên khi thực hiện quyền chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế chỉ cần có đủ 04 điều kiện trên. Tuy nhiên, trong một số trường hợp phải đáp ứng thêm điều kiện khác như: Người nhận chuyển quyền không thuộc đối tượng cấm nhận chuyển nhượng, tặng cho.

2.2. Điều kiện bên mua, tặng cho

Tại Điều 191 Luật Đất đai 2013 quy định những trường hợp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất gồm:

  • Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất đối với trường hợp mà pháp luật không cho phép chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất.
  • Tổ chức kinh tế không được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng của hộ gia đình, cá nhân, trừ trường hợp được chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được đơn vị nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
  • Hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa.
  • Hộ gia đình, cá nhân không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong khu vực rừng phòng hộ, trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, nếu không sinh sống trong khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đó.

3. Hợp đồng sang nhượng đât

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

HỢP ĐỒNG SỐ: …………………CN

………….., ngày…..tháng……năm…….

I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Ông (Bà): ……………………………………………………………………………………sinh năm……………………….

– Chứng minh nhân dân số:………………….do:…………………………….Cấp ngày:……tháng…….năm……

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………

2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Ông (Bà): ……………………………………………………………………………………sinh năm……………………….

– Chứng minh nhân dân số:………………….do:…………………………….Cấp ngày:……tháng…….năm……

– Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………

Hoặc Ông (Bà):

– Đại diện cho (đối với tổ chức): ………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………..………………………………

– Số điện thoại: …………………………………………………… Fax…………………………………….(nếu có)

Thửa đất chuyển nhượng

– Diện tích đất chuyển nhượng: ……………………………………………..              m2

– Loại đất: ……………………….Hạng đất (nếu có) ……………………………

– Thửa số: …………………………………………………………………………

– Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..

– Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ……………………….do……………………………………cấp ngày…….. tháng …….. năm…….

Tài sản gắn liền với đất (nếu có)

3. Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các  cam kết sau đây :

– Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số) ………………………………………………………………,

(bằng chữ) …………………………………………………………………………………………………………………

– Giá chuyển nhượng tài sản : (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số) …………………………………………………………………………………………………………………….. ,

(bằng chữ) ………………………………………………………………………………………………………….. ………

– Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số)  ………………………………………………………………………………

(bằng chữ) ……………………………………………………………………………………………………………………

– Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng số)………………………………………………………………………………… ,

(bằng chữ)  ………………………………………………………………………………………………………. ………….

– Thời điểm thanh toán ………………………………………………………………………………………………………

– Phương thức thanh toán: ……………………………………………………………………………………………….

– Bên chuyển nhượng phải chuyển giao đủ diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực.

– Bên chuyển nhượng  quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu không có thỏa thuận khác), tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo hướng dẫn của pháp luật.

– Bên nhận chuyển nhượng  quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời gian  và phương thức thanh toán đã cam kết.

– Bên nhận chuyển nhượng  quyền sử dụng đất nộp lệ phí trước bạ.

4. Các cam kết khác :

– Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

– Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo hướng dẫn của pháp luật.

– Các cam kết khác…………………………………………………………………………………………………………

– Hợp đồng này lập tại ……………………………… ngày ….  tháng … năm …  thành ……. bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.

Đại diện Bên chuyển nhượng                 Đại diện Bên nhận chuyển nhượng

Quyền Sử Dụng Đất                                   Quyền Sử Dụng Đất

(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)                (Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)

II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nội dung xác nhận của đơn vị Địa chính cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:

– Về giấy tờ sử dụng: ……………………………………………………

– Về hiện trạng thửa đất: ………………………………………………..

Chủ sử dụng đất: ………………………………………………………..

Loại đất: …………………………………………………………………..

Diện tích: ………………………………………………………………….

Thuộc tờ bản đồ số: …………………………………………………….

Số thửa đất: ………………………………………………………………

Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: …………………………

– Về điều kiện chuyển nhượng: ……………………………………….

Ngày … tháng …. năm……                                                Ngày . . . . tháng . . . . năm . . .

CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH CẤP HUYỆN                                       TM. ỦY BAN NHÂN DÂN …………

(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)                                               (ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

4. Công ty Luật LVN Group

Trên đây là một số thông tin liên quan đến Hợp đồng sang nhượng đất. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào hãy liên hệ với LVN Group để được trả lời. LVN Group mong muốn đem đến cho bạn chất lượng dịch vụ tốt nhất. LVN Group xin cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com