Hướng dẫn viết mẫu công văn gửi tổng cục hải quan mới nhất - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Hướng dẫn viết mẫu công văn gửi tổng cục hải quan mới nhất

Hướng dẫn viết mẫu công văn gửi tổng cục hải quan mới nhất

Trong nội dung trình bày dưới đây Công ty Luật LVN Group sẽ cũng cấp tới quý khách mẫu công văn gửi tổng cục hải quan . Mời quý khách hàng cùng theo dõi nội dung trình bày dưới đây của công ty Luật LVN Group để biết thông tin chi tiết

Hướng dẫn viết mẫu công văn gửi tổng cục hải quan mới nhất

Mời quý khách hàng cân nhắc các mẫu công văn gửi tổng cục hải quan của công ty Luật LVN Group chúng tôi:

1. Công văn giải trình theo yêu cầu của đơn vị hải quan

Mẫu số 37/GT/GSQL

Kính gửi: (2) Chi cục Hải quan…………………

Căn cứ quy định tại Khoản…….. Điều…. Thông tư số…../TT-BTC ngày….tháng….năm….của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều ……Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo yêu cầu giải trình của Chi cục Hải quan…… tại văn bản số (3) … ngày…., công ty chúng tôi giải trình các nội dung như sau:

1. Nội dung 1:

– Yêu cầu của Chi cục Hải quan: (4)….

– Giải trình của doanh nghiệp: (5) ….

– Tài liệu gửi kèm: (6) …….

2. Nội dung 2:

– Yêu cầu của Chi cục Hải quan:….

– Giải trình của doanh nghiệp: ……

– Tài liệu gửi kèm: …..

Công ty chúng tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin và tài liệu giải trình trên đây./.

(1) Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc giải trình;

(2) Đơn vị nhận giải trình;

(3) Nêu rõ văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình của đơn vị hải quan;

(4) Nêu rõ nội dung đơn vị hải quan yêu cầu giải trình;

(5) Nêu rõ lý do, căn cứ để giải trình;

(6) Liệt kê tài liệu đính kèm (nếu có)

2. Công văn đề nghị không thu thuế

Mẫu số 05/CVĐNKTT/TXNK

CÔNG VĂN Đ NGHỊ KHÔNG THU THUẾ

Kính gửi: …………………………….(tên đơn vị có thẩm quyền)……………

1. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế

Tên người nộp thuế …………………………………………………………………………………………….

Mã số thuế: □□□□□□□□□□  □□□

CMND/Hộ chiếu số:……………. Ngày cấp…./…/…… Nơi cấp: ………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………

Quận/huyện:…………………………………..Tỉnh/thành phố: ………………………….

Điện thoại: …………………………..Fax:………………… Email: …………………..

Tên đại lý hải quan (nộp thuế theo ủy quyền): …………………………………………………….

Mã số thuế: □□□□□□□□□□  □□□

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………

Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: …………………………………….

Điện thoại: ……………………………..Fax:…………………. Email: ………………

Hợp đồng đại lý hải quan số: ……………….ngày ……………………………………………..

2. Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế

3.1. Số tờ khai: ……………….Ngày ….tháng …..năm …..Nơi đăng ký tờ khai: .  

Tên hàng: ………………………………………………………………………………………

Số lượng: ………………………………………………………………………………………

Trị giá: ……………………………………………………………………………………………

3.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:

□ Có, số chứng từ thanh toán ……………………………………………………………

□ Không.

3.2. Hàng hóa chưa qua quá trình sản xuất, gia công, sửa chữa hoặc sử dụng

□ Có

□ Không

3. Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu

Đơn vị: đồng

(Bằng chữ)

4. Lý do đề nghị không thu thuế: ………………………………………………………

5. Hồ sơ, tài liệu kèm theo:

– ……………………………………………………………………………… : 01 bản chụp/01 bản chính;

– ……………………………………………………………………………… : 01 bản chụp/01 bản chính;

– ……………………………………………………………………………… : 01 bản chụp/01 bản chính.

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

3. Công văn về việc đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế nhập khẩu

Mẫu số 01 – Công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế

Kính gửi: Cơ quan hải quan…………………….

Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………  (1)

Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………….  (2)

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………  (3)

Số điện thoại: …………………………………………………… ; số Fax: ………………………………………………………………………..  (4)

Mục tiêu hoạt động ghi theo lý do được miễn thuế xuất khẩu theo hướng dẫn tại điểm… Thông tư… của Bộ Tài chính): ………………………………………………………………………. (5)

Nay, tổ chức/cá nhân đăng ký danh mục xuất khẩu hàng hóa được miễn thuế xuất khẩu thuộc:

Dự án đầu tư ……………………………………………………………………………………….  (6)

– Hạng mục công trình ………………………………………………………………………….

– Hạng mục công trình ………………………………………………………………………….

– …………………………………………………………………………………………………….

(Nếu xuất khẩu hàng hóa cho toàn bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)

Theo giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép của đơn vị có thẩm quyền số………, ngày…………………, được cấp bởi đơn vị …………………………………………………………………………………….  (7)

Thời gian dự kiến xuất khẩu từ……………….. đến……………… (8)

Các giấy tờ kèm theo công văn này gồm: (9)

– 02 danh mục hàng hóa đăng ký xuất khẩu; 01 phiếu theo dõi, trừ lùi.

– Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư (Nộp bản sao, xuất trình bản chính đối chiếu khi được yêu cầu);

– Bảng kê vốn thực hiện dự án đầu tư;

– Các giấy tờ khác:

+ ………………………………………………………………………………………………….

+ ………………………………………………………………………………………………….

Tổ chức/cá nhân cam kết sử dụng hàng hóa xuất khẩu đúng mục đích đã được miễn thuế, không để thay thế, dự trữ. Tổ chức/cá nhân sẽ thực hiện đúng quy định hiện hành về xuất khẩu hàng hóa và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này. (10)

Tổ chức/cá nhân kính đề nghị Cơ quan hải quan… kiểm tra, cấp đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế nhập khẩu cho Tổ chức/cá nhân theo hướng dẫn hiện hành./.

Kính gửi: Cơ quan hải quan ………… (2)

Tên tổ chức/cá nhân: (1) …………………………………………………………………

Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại: ………………………; số Fax: ……………………………………………

Lĩnh vực hoạt động: …………………………………………………………………………

Thuộc đối tượng miễn thuế tại điểm ……… khoản …….. Điều ……… Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 và điểm ……. mục ………. phần ………. Thông tư số ………. ngày …… tháng …… năm ……… của Bộ Tài chính: (Ghi cụ thể đối tượng được miễn thuế) ……………..

Nay, (1)………………………………………………… đăng ký danh mục nhập khẩu hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu tạo tài sản cố định của:

Dự án đầu tư ……………………………………………………………………………..

– Hạng mục công trình …………………………………………………………………

– Hạng mục công trình …………………………………………………………………

– ……………………………………………………………………………………………….

(Nếu nhập khẩu hàng hóa cho toàn bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)

Theo giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư số ………………………, ngày ………., hoặc …………………… được cấp bởi đơn vị ………………….

Thời gian dự kiến nhập khẩu từ ………………. đến …………….. 

Các giấy tờ kèm theo công văn này gồm:

– 02 danh mục hàng hóa đăng ký nhập khẩu; 01 phiếu theo dõi, trừ lùi (Mẫu số 13, 16).

– Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư (Nộp bản sao, xuất trình bản chính đối chiếu khi được yêu cầu);

– Bảng kê vốn thực hiện dự án đầu tư;

– Các giấy tờ khác:

+ …………………………………………………………………………………………..

+ …………………………………………………………………………………………..

(1)…………………………………….. cam kết sử dụng hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định cho dự án, không sử dụng khác với mục đích đã được miễn thuế. ……. (1) ……….. sẽ thực hiện đúng quy định hiện hành về xuất nhập khẩu hàng hóa và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này.

(1)…………………………………….. kính đề nghị (2)……………………………………… xác nhận danh mục hàng hoá miễn thuế nhập khẩu cho (1)…………………………….. theo hướng dẫn hiện hành./.

Ghi chú:

(1): ghi tên tổ chức/ cá nhân đăng ký danh mục;

(2): ghi tên đơn vị hải quan nơi đăng ký danh mục.

4. Công văn đề nghị hoàn nộp thừa (Trường hợp hoàn tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa)

Mẫu số 27/CVĐNHNT/TXNK ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BTC

CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ HOÀN NỘP THỪA

(Trường hợp hoàn tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa)

Kính gửi:………………….. (tên đơn vị có thẩm quyền hoàn thuế)……………..

I. THÔNG TIN VỀ T CHC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ:

Tên tổ chức, cá nhân……………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………….

Quận/huyện:…………………………………………………. Tỉnh/thành phố:……………

Điện thoại:………………………. Fax:……………………. Email:………………………….

II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN):

1. Thông tin về khoản thu đề nghị hoàn trả:

Đơn vị: Đồng

2. Lý do đề nghị hoàn:………………………………………………………..

3. Hình thức hoàn trả:

– Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ thuộc tờ khai hải quan số…………. ngày……… o

– Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp cho các tờ khai hải quan làm thủ tục tiếp theo            o

– Hoàn trả trực tiếp                                                                                                             o

Số tiền hoàn trả: Bằng số:………………………………… Bằng chữ:…………..

Hình thức hoàn trả:

□ Chuyển khoản: Tài khoản số:………………………… Tại Ngân hàng (KBNN)………

□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước……………………………….

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

Ghi chú:

– “Lý do đề nghị hoàn trả”: Ghi rõ đề nghị hoàn theo hướng dẫn tại Điểm, Khoản, Điều của văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

– (7,8) “Nộp vào tài khoản”: Đánh dấu “X” vào cột có liên quan.

– KBNN: Kho bạc Nhà nước.

– NSNN: Ngân sách Nhà nước.

5. Công văn về việc đề nghị xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

Kính gửi:   Chi cục Thuế…………………………….

Tên Doanh nghiệp: CÔNG TY X

Mã số Thuế: …………………………………………………………………………… 

Trụ sở:………………………………………………………….………………………..

Người uỷ quyền:……………………………………………………………………………………..

Số CMND:………….………Cơ quan cấp:…………….ngày cấp…………………

Chức danh:……………………………………………………………………………… 

Hiện tại, Công ty chúng tôi đang chuẩn bị làm thủ tục………………., để có cơ sở báo cáo cho…………..………… về tình hình hoạt động kinh doanh và thực hiện các nghĩa vụ của Doanh nghiệp, bằng văn bản này Công ty kính đề nghị Quý Cơ quan Chi cục Thuế…………..xác nhận hiện nay Công ty X không còn nợ thuế.

Công ty chúng tôi cam kết sử dụng xác nhận này đúng mục đích và hợp pháp.

Kính mong Quý đơn vị giúp đỡ.

Xin trân trọng cảm ơn./.

Trên đây là toàn bộ thông tin của Công ty Luật LVN Group về mẫu công văn gửi tổng cục hải quan. Nếu quý khách hàng còn bất cứ câu hỏi gì liên quan đến vấn đề, vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua tổng đài tư vấn hoặc gửi thư theo các thông tin dưới đây. Chúng tôi hy vọng nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý khách hàng để chúng tôi ngày một chuyên nghiệp hơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com