Mẫu biên bản kiểm tra tài chính được quy định thế nào? Mời quý khách hàng cùng theo dõi nội dung trình bày dưới đây của công ty Luật LVN Group để biết thông tin cụ thể về các câu hỏi trên.
1. Mục đích của biên bản kiểm tra tài chính
Mẫu biên bản kiểm tra tài chính thực hiện công tác tài chính của các đơn vị, doanh nghiệp là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép lại việc kiểm tra thực hiện công tác tài chính của đơn vị đó. Biên bản kiểm tra công tác tài chính phải được công khai, minh bạch và được nhất trí thông qua và sự xác nhận của thành phần bộ phận kiểm tra.
2. Mẫu biên bản kiểm tra tài chính :
Nội dung Mẫu biên bản kiểm tra tài chính nêu rõ thông tin thành phần công tác, kết quả công tác, những ưu và khuyết điểm trong công tác thực hiện công tác tài chính. Mời quý khách hàng cùng theo dõi nội dung trình bày dưới đây của công ty Luật LVN Group để biết thông tin cụ thể về các câu hỏi trên.
BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA TÀI CHÍNH
Thực hiện quyết định số ……….., ngày…/…/2021 của Hiệu trưởng trường ….. về việc thành lập Ban kiểm tra, kiểm kê tài chính, tài sản lần ….. năm 2021
Hôm nay ngày …. tháng …. năm 2021, chúng tôi gồm:
A. Đại diện nhà trường:
Ông (Bà): ……………………………. Chức vụ: Hiệu trưởng
Ông (Bà): ……………………………. Chức vụ: Kế toán
B. Ban kiểm tra:
Ông (Bà): …………………………. Chức vụ: ………….- Trưởng ban kiểm kê
Ông (Bà): …………………………. Chức vụ: ………….- Phó trưởng ban kiểm kê
Ông (Bà): …………………………. Chức vụ:…………..- Thành viên ban kiểm kê
Ông (Bà): …………………………. Chức vụ:…………..- Thành viên ban kiểm kê
Ông (Bà): …………………………. Chức vụ:…………..- Thành viên ban kiểm kê
C. Nội dung kiểm tra:
1- Ngân sách Nhà nước cấp:
a- Các Quyết định được giao dự toán và bổ sung trong năm
– Quyết định số … ngày …., nội dung cấp …… số tiền ….. đồng (1)
– Quyết định số … ngày …., nội dung cấp …… số tiền ….. đồng (2)
– Quyết định số … ngày …., nội dung cấp …… số tiền ….. đồng (3)
Tổng các Quyết định được giao và bổ sung trong năm ………. đồng (lấy (1)+(2)+(3)).
Trong đó: – Tổng kinh phí được sử dụng lần 1:…… đồng
– Tổng kinh phí được sử dụng lần 2:…… đồng
b- Phân tích số liệu sử dụng từ tài khoản KBNN:
* Nếu kiểm tra thời gian lần 1:
Được cấp: tổng kinh phí được sử dụng lần 1: …… đồng, trong đó:
– Lương, các khoản phụ cấp, BHXH, KPCĐ: ……. đồng
– Chi hoạt động của trường: ………………. đồng (lấy số được cấp trong năm phân khai cho từng tháng sử dụng phù hợp hoạt động của nhà trường)
– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng
Đã sử dụng: Tổng kinh phí đã sử dụng lần 1: ……….. đồng, trong đó:
– Lương, các khoản phụ cấp, BHXH, KPCĐ: ……. đồng
– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng
– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng
Trong đó:
– Rút tiền mặt về nhập quỹ ………. đồng (gồm các chứng từ ………………………)
– Chuyển khoản ………………. đồng (gồm các chứng từ …………………………..)
(Các trường căn cứ bảng đối chiếu kho bạc Quý 2 và các chứng từ liên quan để điền vào “….” ở trên)
Cân đối số liệu: (Lấy số được sử dụng trừ đi số đã sử dụng, nếu ra kết quả âm thì đã sử dụng quá quy định).
* Nếu kiểm tra thời gian lần 2:
Được cấp: Tổng kinh phí được sử dụng lần 2: …… đồng (Lấy tổng đượ cấp cả năm trừ đi số sử dụng lần 1), trong đó:
– Lương, các khoản phụ cấp, BHXH, KPCĐ: ……. đồng
– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng
– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng
Đã sử dụng: Tổng kinh phí đã sử dụng lần 2: ……….. đồng, trong đó:
– Lương, các khoản phụ cấp, BHXH, KPCĐ: ……. đồng
– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng
– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng
Trong đó:
– Rút tiền mặt về nhập quỹ ………. đồng (gồm các chứng từ ……………………..)
– Chuyển khoản ………………………. đồng (gồm các chứng từ ………………………….)
(Các trường căn cứ bảng đối chiếu kho bạc năm trừ với số đã sử dụng lần 1 để điền vào “….” ở trên)
Cân đối số liệu: (Lấy số được sử dụng trừ đi số đã sử dụng, nếu ra kết quả bằng 0 thì đã sử dụng đúng quy định)
c- Phân tích số liệu từ quỹ tiền mặt:
căn cứ vào số liệu ở dòng “Đã sử dụng” ở mục b, nhà trường phân tích 2 loại chứng từ: Chứng từ rút tiền mặt và chứng từ chuyển khoản.
* Tổng thu được: …….. đồng(a),
Đã nộp KBNN ………… đồng (a1)
Còn lại dư tiền mặt ……… đồng (a2=a-a1)
*Tổng chi từ tài khoản tiền gửi: ……………. đồng (a3=a4+a5), trong đó:
– Chi bằng Ủy nhiệm chi: ……………. đồng (a4)
– Rút tiền mặt về nhập quỹ …………… đồng (a5)
– Còn dư tài khoản tiền gửi tại KBNN: …………….. đồng (a8=a1-a4-a5)
Trong tổng số tiền rút tiền mặt về nhập quỹ (a5) thì nhà trường chi tiền mặt cho những khoản sau:
Học phí: + Chi bù lương: ……………………………………………… đồng
+ Chi tiền tăng cường CSVC: ………………………….. đồng
+ Chi tiền bổ sung hoạt động giảng dạy …………….. đồng
+ Chi ………………… đồng
Tổng cộng đã chi: ……………………….. đồng (a6)
Tăng buổi: + Chi tiền dạy cho GV trực tiếp giảng dạy ………………….. đồng
+ Chi tiền quản lý công tác thu chi ……………………………… đồng
+ Chi tiền % thu cho GV thu ……………………………………… đồng
+ Chi tiền tăng cường CSVC ……………………………………… đồng
+ Chi phúc lợi ………………………………………………………….. đồng
+ Chi bổ sung hoạt động giảng dạy …………………………….. đồng
Tổng cộng đã chi: ……………………….. đồng (a7)
Cân đối: Số dư tiền mặt nguồn học phí tại quỹ a7=a2+a5-a6
Nhận xét, đánh giá:
– Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
– Tồn tại:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
– Kiến nghị, đề xuất:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
* Qua chứng từ rút tiền mặt ta có tổng thu tiền mặt là ……………. đồng (lấy c1+c2+c3), trong đó:
– Lương, các khoản phụ cấp: ……. ………………………đồng (c1)
– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng (c2)
– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng (c3)
* Tổng cộng trường đã chi tiền mặt trong kỳ là …………………… đồng, trong đó:
– Lương, các khoản phụ cấp: ……. ………………………đồng (c4)
– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng (c5)
– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng (c6)
* Cân đối: Còn dư tiền mặt đến cuối kỳ là ………………. đồng (1=(c1-c4)+c2-c5)+(c3-c6)), trong đó:
– Lương, các khoản phụ cấp: ……. ………………………đồng (c1-c4)
– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng (c2-c5)
– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng (c3-c6)
Nhận xét, đánh giá về việc sử dụng ngân sách:
– Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
– Tồn tại:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
– kiến nghị, đề xuất:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
2- Nguồn thu khác:
a- Nguồn học phí:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
b- Nguồn vận động tăng cường CSVC:
* Tổng vận động được: …………………. đồng (b=b1+b2), trong đó:
Nộp vào KBNN là …………………. đồng (b1)
Còn dư tiền mặt tại quỹ là …………..đồng (b2)
* Tổng chi từ tài khoản tiền gửi : …………… đồng (b3=b4+b5), trong đó:
– Chi bằng Ủy nhiệm chi: ………………… đồng (b4)
– Chi bằng tiền mặt ………………………….. đồng (b5)
– Cân đối: còn dư tiền gửi tại KBNN (b6=b1-b3)
* Tổng chi tiền mặt tại quỹ:
Tổng có tiền mặt tại quỹ ……………….. đồng (b7=b2+b5)
Tổng chi tiền mặt tại quỹ ………………. đồng (b8=b9+b10)
+ Chi nội dung ……………………. với tổng tiền ……………… đồng (b9)
+ Chi nội dung ……………………. với tổng tiền ……………….. đồng (b10)
Cân đối: b11=b7-b8
c- Nguồn thu khác: Nếu có gửi vào KBNN thì làm như mục b, còn không có tiền gửi tại KBNN thi làm như sườn sau:
* Tổng thu …………. đồng
* Tổng chi ……………… đồng
+ Chi nội dung ……………………. với tổng tiền ……………… đồng
+ Chi nội dung ……………………. với tổng tiền ……………….. đồng
8 Cân đối ………….. đồng (d)
Nhận xét, đánh giá về việc sử dụng ngân sách:
– Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
– Tồn tại:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
– kiến nghị, đề xuất:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
3- Tổng cộng dư các khoản kể cả do ngân sách cấp:
– Tổng cộng dư tài khoản ngân sách cấp tại KBNN …….. đồng (lấy phần cân đối số liệu ở mục 1)
– Tổng còn dư tiền gửi tại KBNN = a8+b6
– Tổng còn dư tiền mặt tại quỹ =1+a7+b11+d
3. Mẫu biên bản kiểm tra việc thực hiện công tác tài chính Đảng
ĐẢNG UỶ …
ỦY BAN KIỂM TRA
*
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
—————
……, ngày…tháng…năm…
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực hiện công tác tài chính đảng; thu, nộp, quản lý và sử dụng đảng phí ….
Hôm nay, vào hồi … giờ .. phút ngày …, tại … Đoàn kiểm tra của … tiến hành kiểm tra.
A- THÀNH PHẦN LÀM VIỆC
Đoàn kiểm tra:
1- Đ/c …- Trưởng đoàn.
2- Đ/c …- Phó đoàn.
3- Đ/c …- Thư ký.
Chi bộ…:
1- ….
2- ….
Công tác chuẩn bị:
B- KẾT QUẢ LÀM VIỆC
I- Công bố Quyết định Kiểm tra
– Thống nhất lịch kiểm tra tại chi bộ.
II- Kết quả Kiểm tra.
1- Việc cửa hàng triệt nâng cao nhận thức cho cán bộ, đảng viên các quy định về tài chính cấp ủy và thực hiện thu nộp, quản lý, sử dụng đảng phí:
2- Việc thực hiện công tác tài chính cấp ủy và thực hiện thu nộp, quản lý, sử dụng đảng phí:
2.1- Công tác tài chính Đảng:
Hàng năm, Đảng uỷ lãnh đạo thực hiện công tác tài chính Đảng theo hướng dẫn,…đồng thời chi hoạt động từ nguồn Đảng phí.
Thu: – Dư năm 20… chuyển sang: ……….
– Đảng phí năm 20…: ………
Chi: – Trích nộp các cấp: ……
– Chi hoạt động: …..
Dư đến tháng năm 20…:
2.2- Tình hình thu nộp, quản lý và sử dụng đảng phí:
– Tổng số đảng viên:
2.1- Tình hình thu đảng phí:
– Số đảng phí phải thu: …………
+ Số đảng phí đã thu: …….
– Số đảng phí trích lại chi bộ: …….
+ Số phải trích: ……
+ Số đã trích: ………
– Số đảng phí trích lên đảng bộ: ……..
+ Số phải trích: …..
+ Số đã trích: ….
2.2- Thực hiện nguyên tắc thu nộp, quản lý, sử dụng đảng phí; chứng từ, sổ sách:
C- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I- Kết luận
1- Ưu điểm:.
2- Khuyết điểm, hạn chế:
II- Kiến nghị.
T/M CHI BỘ…
BÍ THƯ
TRƯỞNG ĐOÀN
4. Hướng dẫn viết biên bản kiểm tra việc thực hiện công tác tài chính Đảng
Biên bản kiểm tra việc thực hiện công tác tài chính Đảng phải ghi nhận địa điểm và thời gian lập biên bản, thành phần công tác ( đoàn kiểm tra gồm những ai và chức danh là gì) và công tác chuẩn bị cho việc kiểm tra việc thực hiện công tác tài chính Đảng.
4. Một số câu hỏi thường gặp về biên bản kiếm tra tài chính
Vì sao nên có biên ban kiểm tra tài chính?
Mẫu biên bản kiểm tra tài chính nêu rõ thông tin thành phần công tác, kết quả công tác, những ưu và khuyết điểm trong công tác thực hiện công tác tài chính
Tại sao nên sử dụng dịch vụ của LVN Group
- Giá trọn gói và không phát sinh.
- Tiết kiệm chi phí đi lại và thời gian công sức của khách hàng.
- Cung cấp hồ sơ rất đơn giản, tư vấn miễn phí
- Làm đúng quy định với chi phí hợp lý, tiết kiệm cho khách hàng.
- Đội ngũ chuyên viên có chuyên môn, trình độ
Chi phí khi sử dụng dịch vụ của LVN Group
Công ty LVN Group gửi tới dịch vụ và tư vấn biên bản kiếm tra tài chính mới nhất với chi phí thấp giúp quý khách hàng hoàn thiện hồ sơ, các thủ tục pháp lý nhanh chóng và chính xác nhất.
Trên đây là toàn bộ nội dung trả lời cho câu hỏi Biên bản kiểm tra tài chính mà chúng tôi gửi tới đến cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề vướng mắc cần trả lời cụ thể, hãy liên hệ với Công ty luật LVN Group để được hỗ trợ:
Hotline: 1900.0191
Zalo: 1900.0191
Gmail: info@lvngroup.vn
Website: lvngroup.vn