Mẫu Danh sách thành viên công ty hợp danh (Cập nhập 2023) - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Mẫu Danh sách thành viên công ty hợp danh (Cập nhập 2023)

Mẫu Danh sách thành viên công ty hợp danh (Cập nhập 2023)

Là một trong những loại hình công ty xuất hiện sớm nhất trong lịch sử, nhưng lại xuất hiện khá muộn tại Việt Nam, công ty hợp danh từ khi ra đời cho đến ngày nay vẫn không ngừng phát triển về số lượng, điều này cho thấy công ty hợp danh có vai trò và đóng góp vô cùng cần thiết trong sự phát triển của nền kinh tế tại Việt Nam hiện nay. Qua đó, để hiểu thêm thông tin chi tiết về công ty hợp danh, cụ thể là mẫu danh sách thành viên công ty hợp danh, mời quý bạn đọc theo dõi nội dung trình bày dưới đây !!

I. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh bao gồm những gì?

Căn cứ Điều 22 Nghị định 01/2021/NĐ-CP, theo đó quy định về hồ sơ đăng ký doanh nghiệp với công ty hợp danh như sau:

+ Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

+ Điều lệ công ty.

+ Danh sách thành viên.

+ Bản sao các giấy tờ sau đây:

a) Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên công ty là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người uỷ quyền theo ủy quyền và văn bản cử người uỷ quyền theo ủy quyền.

Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

b) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo hướng dẫn tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.

II. Quy định về danh sách thành viên công ty hợp danh

Căn cứ Điều 25 Luật Doanh nghiệp 2020, theo đó quy định về danh sách thành viên công ty hợp danh như sau:

Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của thành viên là cá nhân đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh; của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân đối với công ty cổ phần;

2. Tên, mã số doanh nghiệp và địa chỉ trụ sở chính của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh; của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức đối với công ty cổ phần;

3. Họ, tên, chữ ký, quốc tịch, địa chỉ liên lạc của người uỷ quyền theo pháp luật hoặc người uỷ quyền theo ủy quyền của thành viên là tổ chức đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức đối với công ty cổ phần;

4. Phần vốn góp, giá trị vốn góp, tỷ lệ sở hữu phần vốn góp, loại tài sản, số lượng tài sản, giá trị của từng loại tài sản góp vốn, thời hạn góp vốn của từng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; số lượng cổ phần, loại cổ phần, tỷ lệ sở hữu cổ phần, loại tài sản, số lượng tài sản, giá trị của từng loại tài sản góp vốn, thời hạn góp vốn của từng cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần.

Căn cứ Mục I Danh mục ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT, theo đó quy định về mẫu Danh sách thành viên công ty hợp danh như sau:

Phụ lục I-9

(Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đu tư)

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

______________________________

1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại cửa từng loại tài sản góp vốn; thời gian góp vốn của từng loại tài sản.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

– Đồng Việt Nam

– Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

– Vàng

– Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

– Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản)

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3– Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

– Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời gian thành viên hoàn thành việc góp vốn.

– Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.

4 Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

LVN Group hy vọng đã hỗ trợ để có thể giúp bạn hiểu thêm về Mẫu Danh sách thành viên công ty hợp danh theo hướng dẫn hiện nay. Nếu có gì câu hỏi quý bạn đọc vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Website: lvngroup.vn

 

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com