Mẫu hồ sơ thành lập hợp tác xã 2023 - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Mẫu hồ sơ thành lập hợp tác xã 2023

Mẫu hồ sơ thành lập hợp tác xã 2023

Hợp tác xã ngày nay càng ngày càng phát triển . Các cá nhân, các hộ gia đình đang có xu hướng liên kết lại với nhau giúp đỡ nhau trong quá trình sản xuất, kinh doanh. Hiện nay hợp tác xã là một trong các loại hình doanh nghiệp được lựa chọn nhiều để hoạt động bởi  những lợi ích mà loại hình này mang lại. Bài viết dưới đây LVN Group xin chia sẻ thông tin về Mẫu sổ đăng kí thành viên hợp tác xã .

1.Hợp tác xã là gì?

Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.

2.Trình tự thủ tục thành lập hợp tác xã.

  • Người uỷ quyền hợp pháp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đến đơn vị đăng ký hợp tác xã và phải chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
  • Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của đơn vị đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
  • Cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao hoặc gửi giấy biên nhận khi hồ sơ đăng ký đã bảo đảm tính hợp lệ theo hướng dẫn tại Điều 13 Nghị định này và không được yêu cầu hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài hồ sơ quy định tại Điều 13 Nghị định này.
  • Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày công tác kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật hợp tác xã.
  • Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì đơn vị đăng ký hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 5 ngày công tác kể từ ngày nhận hồ sơ.

3.Hồ sơ thành lập hợp tác xã.

  • Giấy đề nghị đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
  • Điều lệ hoạt động của hợp tác xã
  • Phương án sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
  • Danh sách thành viên, hợp tác xã thành viên; danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên.
  • Nghị quyết hội nghị thành lập hợp tác xã.

4.Mẫu hồ sơ thành lập hợp tác xã.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…… ngày…… tháng…… năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Kính gửi: Tên đơn vị đăng ký hợp tác xã

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):…………………… là người uỷ quyền theo pháp luật của hợp tác xã

Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập(đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới □

Thành lập trên cơ sở tách hợp tác xã □

Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã □

Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã □

  1. Tên hợp tác xã:

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………….

Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………….

Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):…………………………………………………………………………

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có): …………………………Fax (nếu có):…………………………………………

Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có):……………………………………

  1. Ngành, nghề kinh doanh1(ghi tên và mã ngành, nghề kinh doanh theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
  1. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):………………………………………………………………………………

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):…………………………………………………………………………….

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):……………………………………….

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được không? □ Có □ Không

  1. Nguồn vốn điều lệ:
  1. Số lượng thành viên:………………………………………………………………………………….

Danh sách thành viên hợp tác xã: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

  1. Người uỷ quyền theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới tính:……………………….

Chức danh:……………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …/…./……… Dân tộc: ……………… Quốc tịch:………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):………………

Số giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………….

Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp: ……………Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………..

Quốc gia:………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: ………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ……………………………… Fax (nếu có):…………………………………..

Email (nếu có):……………………………………………………………………………………………….

  1. Thông tin đăng ký thuế:
  1. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
  2. a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………..

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:…………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã5 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp:……/……/…… Nơi cấp:……………………………….

  1. b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………

Mã số hợp tác xã/mã số thuế:……………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã6 (chỉ kê khai nếu không có mã số hợp tác xã/mã số thuế):………………… Ngày cấp: ……/…../…. Nơi cấp:…………………………………

Đề nghị ………………………… (tên đơn vị đăng ký hợp tác xã) thực hiện chấm dứt tồn tại đối với hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng uỷ quyền, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo hướng dẫn của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký hợp tác xã trên.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…., ngày ……..  tháng   năm 20…

ĐIỀU LỆ
HTX …………………………………………………………

Căn cứ Luật Hợp tác xã năm 2012 đã được Quốc hội thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2012, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2013;

Căn cứ Nghị định số 193/ NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hợp tác xã năm 2012;

Căn cứ Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

Căn cứ tình hình thực tiễn, hợp tác xã …………….  xây dựng điều lệ như sau:

Chương I

TÊN, ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ

NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

Điều 1.  Tên gọi, biểu tượng, địa chỉ trụ sở của hợp tác xã

  1. Tên gọi của hợp tác xã

– Tên gọi trọn vẹn:  ……………………………………………………………..

– Tên gọi tắt: ………………………………………………………………………..

– Tên của hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài:  …………………………

  1. Biểu tượng của hợp tác xã: …………………………………………………………
  2. Địa chỉ trụ sở của hợp tác xã
  3. a) Địa chỉ trụ sở chính: Thôn (tổ dân phố): …………………………….., xã (phường, thị trấn): …………………………………, huyện (thành phố, thị xã): …………………..tỉnh ………………

Số điện thoại………………….. Số fax ( nếu có)

Địa chỉ thư điện tử (nếu có)

Địa chỉ trang Web (nếu co)

  1. b) Địa chỉ chi nhánh, văn phòng uỷ quyền, doanh nghiệp trực thuộc hợp tác xã (nếu có): Thôn (tổ dân phố): …………………………………………………………, xã (phường, thị trấn): …………………………………, huyện (thành phố, thị xã): …………………..tỉnh ………………

Điều 2.  Mục tiêu hoạt động của hợp tác xã

  1. Tổ chức sản xuất, kinh doanh các mặt hàng……….. (hoặc thực hiện các khâu dịch vụ……………) nhằm hỗ trợ, giúp đỡ các thành viên hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống.
  2. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho thành viên và người lao động.
  3. Hợp tác giao lưu tao đổi kinh nghiệm phát triển kinh tế với các hợp tác xã và các tổ chức, cá nhân khác.
  4. Tham gia thành viên Liên minh hợp tác xã tỉnh Quảng Bình nhằm thúc đẩy phong trào hợp tác xã phát triển.

Điều 3.  Ngành, nghề sản xuất – kinh doanh dịch vụ của hợp tác xã

Hợp tác xã hoạt động sản xuất – kinh doanh, dịch vụ các ngành nghề sau: ………

Điều 4. Người uỷ quyền theo pháp luật của hợp tác xã

Chủ tịch hội đồng quản trị là người uỷ quyền theo pháp luật của hợp tác xã.

Chương II.

THÀNH VIÊN

Điều 5. Đối tượng gia nhập hợp tác xã

Điều 6. Điều kiện trở thành thành viên hợp tác xã

Điều 7. Thủ tục kết nạp thành viên

Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của thành viên

Điều 9. Thành viên xin ra hợp tác xã

Điều 10. Chấm dứt tư cách thành viên, thủ tục chấm dứt tư cách thành viên và giải quyết quyền lợi, nghĩa vụ đối với thành viên trong các trường hợp chấm dứt tư cách thành viên

Điều 11. Biện pháp xử lý đối với thành viên nợ quá hạn

Điều 12. Sử dụng sản phẩm, dịch vụ của hợp tác xã (đối với HTX dịch vụ)

Điều 13. Nguyên tắc và đối tượng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc

Chương III

TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỢP TÁC XÃ

Điều 14. Cơ cấu tổ chức hợp tác xã

Điều 15. Đại hội thành viên

Điều 16. Hội đồng quản trị hợp tác xã

Điều 17. Chủ tịch hội đồng quản trị

Điều 18. Giám đốc (tổng giám đốc)

Điều 19. Ban kiểm soát (hoặc kiểm soát viên – đối với HTX không thành lập ban kiểm soát)

Chương IV

TÀI SẢN, TÀI CHÍNH CỦA HỢP TÁC XÃ

Điều 21. Vốn điều lệ của hợp tác xã

Điều 23. Tăng, giảm vốn điều lệ hợp tác xã

Điều 24. Thẩm quyền và phương thức huy động vốn

Điều 25. Giấy chứng nhận vốn góp

Điều 26. Nội dung hợp đồng dịch vụ giữa hợp tác xã với thành viên

Điều 27. Cung ứng, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ 

Điều 28. Đầu tư, góp vốn, mua cổ phần, liên doanh, liên kết; thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Điều 29. Trích lập các quỹ và phân phối thu nhập

Điều 31. Nguyên tắc trả thù lao, tiền thưởng cho thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát (hoặc kiểm soát viên – đối với HTX không thành lập ban kiểm soát); nguyên tắc trả tiền lương, tiền công, tiền thưởng và các khoản thu nhập cho người điều hành, người lao động

Điều 32. Định mức tiền lương, phụ cấp cho thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát (hoặc kiểm soát viên – đối với HTX không thành lập ban kiểm soát), giám đốc (tổng giám đốc), phó giám đốc, kế toán trưởng hợp tác xã và một số chức danh khác

Điều 33. Kế toán, kiểm toán hợp tác xã

 

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 34. Khen thưởng, kỷ luật và nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ

Điều 35. Chia tách, hợp nhất, giải thể, phá sản hợp tác xã

Điều 36. Thể thức sửa đổi, bổ sung Điều lệ hợp tác xã

Điều 37. Hiệu lực thi hành

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ

Chủ tích HĐQT.

PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

  1. Tổng quan về tình hình thị trường
  2. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

  1. Giới thiệu tổng thể
  2. Tên hợp tác xã
  3. Địa chỉ trụ sở chính
  4. Vốn điều lệ
  5. Số lượng thành viên
  6. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
  7. Tổ chức bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

  1. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
  2. Phân tích cạnh tranh

III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

  1. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
  2. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
  3. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
  4. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
  5. Kế hoạch Marketing
  6. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

  1. Phương án huy động và sử dụng vốn
  2. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

III. Phương án tài chính khác

PHẦN V. KẾT LUẬN

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

5.Lý do bạn nên chọn công ty luật LVN Group

Nếu bạn đang có nhu cầu về thành lập hợp tác xã mà không có kinh nghiệm hoặc chưa rõ về  mẫu hồ sơ thành lập tác xã  thì hãy liên hệ đến Công ty Luật LVN Group. Công ty luật LVN Group gửi tới các dịch vụ về pháp lý:

– Uy tín, nhanh chóng

– Có kinh nghiệm trong lĩnh vực thành lập doanh nghiệp

– Giá cả hợp lý

– Chuyên nghiệp, hướng dẫn khách hàng chu đáo

Trên đây thông tin mà LVN Group gửi tới đến bạn đọc về mẫu hồ sơ thành lập hợp tác xã.  Nếu bạn đang có nhu cầu được hỗ trợ về các vấn đề pháp  lý hãy liên lạc đến Công Ty Luật LVN Group, chúng tôi mang đến sự hài lòng ở bạn.

Email: info@lvngroup.vn
Hotline: 1900.0191
Zalo: 1900.0191

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com