Mẫu hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ chi tiết nhất [2023]

Hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ

1. Giới thiệu chung

Hợp đồng là một văn bản thông dụng nhất ngày nay ngoài ra nó còn mang giá trị pháp lý nhất định. Có thể thấy hợp đồng xuất hiện rất gần trong cuộc sống chúng ta. Từ nhỏ khi đi học chúng ta đã phải đóng tiền bảo hiểm cho hợp đồng bảo hiểm, mua xe thì có bản hợp đồng bảo gồm cam kết của bên mua và bên bán, mua nhà thì có hợp đồng mua nhà, các doanh nghiệp thì có các hợp đồng kinh doanh với nhau. Có một hợp đồng đang được quan tâm đến là mẫu hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ? Mẫu hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ có những nội dung gì? Để nghiên cứu mẫu hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ là gì các bạn hãy theo dõi nội dung trình bày dưới đây của LVN Group để cân nhắc thêm !.

2. Thuê dịch vụ bảo vệ là gì?

Theo quy định tại Điều 513 Bộ luật dân sự 2015 quy định khái niệm của hợp đồng dịch vụ như sau: Hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ, bên sử dụng dịch vụ phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ.

Vì vậy hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ cũng là một hợp đồng dịch vụ theo hướng dẫn của Bộ luật Dân sự 2015. Các bên thỏa thuận với nhau về việc dịch vụ bảo vệ, bên cung ứng dịch vụ bảo vệ thực hiện công việc đã được thỏa thuận cho bên sử dụng dịch vụ bảo vệ, bên sử dụng dịch vụ bảo vệ phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ có thể trước hoặc sau tùy theo các bên thỏa thuận.

3. Nội dung hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ.

Hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ bao gồm các nội dung sau:

  • Thông tin cá nhân các bên tham gia hợp đồng.
  • Các điều khoản chung.
  • Công việc phải thực hiện
  • Giá và phương thức thanh toán
  • Thực hiện hợp đồng
  • Đặt cọc
  • Cam kết của các bên
  • Vi phạm hợp đồng
  • Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp
  • Hiệu lực hợp đồng

4. Mẫu hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————–

Hà Nội, ngày…tháng …năm…

HỢP ĐỒNG THUÊ DỊCH VỤ BẢO VỆ

(Số:……/HĐT-……..)

– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;

– Căn cứ…;

– Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.

Hôm nay, ngày…. tháng…. năm…… tại địa chỉ…………….., chúng tôi gồm:

Bên Cung Cấp Dịch Vụ Bảo vệ (Bên A):

Họ và tên:……………………………………………… Sinh năm:………………….

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………….……

Nơi cư trú hiện tại:…………………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ:…………………………………………………………………..

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau):

Tên công ty:……………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………………… Số Fax/email (nếu có):…………………………

Người uỷ quyền theo pháp luật:

Ông/Bà………………………………………….. Sinh năm:……………………….…

Chức vụ:……………………………. Căn cứ uỷ quyền:………………………………..

Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………..

Nơi cư trú hiện tại:……………………………………………………………….…….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:…………….….- Chi nhánh………………………- Ngân hàng…………….…

Và:

Bên Thuê Dịch Vụ Bảo Vệ (Bên B):

Họ và tên:………………………………………… Sinh năm:………………….……

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………….………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ:…………………………………………………………………..

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:

Tên công ty:……………………………………………………………..……………

Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………..…….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:………………………………….. Số Fax/email (nếu có):………….….……

Người uỷ quyền theo pháp luật: Ông/Bà…………………….. Sinh năm:…………..…

Chức vụ:……………………………………. Căn cứ uỷ quyền:…………………..….

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………….

Nơi cư trú hiện tại:……………………………….……………………………………

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:………………..….- Chi nhánh………………- Ngân hàng………..…………

Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ thực hiện việc bảo vệ cho……….. tại……….. theo yêu cầu của Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. (địa điểm ký kết hợp đồng) với tổng giá trị là………….. VNĐ (Bằng chữ:…………………… Việt Nam Đồng). Nội dung Hợp đồng cụ thể như sau:

Điều 1. Công việc phải thực hiện

Bên A đồng ý thực hiện những công việc bảo vệ dưới đây:

…………………………………………………………………………………………………………………………

Cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./…..

Để bảo vệ …………………………(an ninh cho…../…)

Kết quả công việc sẽ được xem xét dựa trên các tiêu chí sau:

…………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 2. Giá và phương thức thanh toán

Bên A đồng ý thực hiện công việc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho bên B với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).

Số tiền trên đã bao gồm:……………………………. Và chưa bao gồm:…………………………………

Toàn bộ số tiền đã xác định ở trên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. đợt, cụ thể từng đợt như sau:

– Đợt 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).

– Đợt 2 . Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).

Số tiền đã xác định theo nội dung trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho uỷ quyền theo……../… của Bên A, cụ thể là:

Ông:……………………………………….. Sinh năm:………………………………

Chức vụ:………………………………………………………………………..………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

Và được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của những cá nhân sau:

1.Ông:…………………………………………………… Sinh năm:…………..……

Chức vụ:……………………………………………………………………………..…

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

2.Bà:…………………………………………… Sinh năm:……………………………

Chức vụ:……………………………………………………………………………..…

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

(Hoặc:

Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng………… có biên lai xác nhận/……… chứng minh)

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên nếu có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc thay đổi/phát sinh các chi phí/…………… thì số tiền chênh lệch/phát sinh trên/… sẽ do Bên …. chịu trách nhiệm.

Điều 3. Thực hiện hợp đồng

1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng

Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..

Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,……………. thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính theo các quy định/căn cứ sau: …………………

2. Địa điểm và phương thức thực hiện

Bên B có trách nhiệm gửi tới toàn bộ trang bị,… cần thiết cho việc thực hiện công việc đã nêu tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên A tại………….. Tòan bộ số trang bị,… này sẽ được bên B giao cho………. khi…………… và được bên B giao trả lại với tình trạng như khi nhận (không tính hao mòn trong quá trình thực hiện công việc) cho Bên A tại…………….. Việc giao- nhận trên phải được các bên lập thành văn bản có chữ ký của những cá nhân sau:

1.Ông………………………………………………….. Sinh năm:……………..……..

Chức vụ:………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

2.Ông……………………………………. Sinh năm:…………………………………..

Chức vụ:……………………………………………………………………………..….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Toàn bộ công việc đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này sẽ được Bên A thực hiện trong thời gian:

Từ …giờ …phút đến …giờ ….phút (trong đó có………. nghỉ giải lao/ăn trưa/…) từ thứ hai đến thứ sáu trong các tuần, kéo dài từ ngày…./…./….. đến ngày…./…./……

Trong thời gian thực hiện công việc, Bên A có trách nhiệm……………….…………..

Kết quả công việc sẽ được kiểm tra và xác nhận bởi:

Ông…………………………………….. Sinh năm:…………………………………..

Chức vụ:………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Vào …………………………………………………………………………………….

Mặt khác, ngay sau khi hoàn thành công việc trên, Bên B có trách nhiệm………….…

Điều 4. Đặt cọc

Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./……., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là………………..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ sử dụng dịch vụ của Bên A/… theo nội dung Hợp đồng này, trừ trường hợp…………..

-Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B không thuê/… theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……………. VNĐ) để…………….

-Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ dẫn đến Hợp đồng không được thực hiện/… thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để…………………

-Trong trường hợp hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng, Bên A có quyền nhận số tiền trên để bù trừ nghĩa vụ thanh toán/đảm bảo……. của Bên B/…

-Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:………………………………..

Điều 5. Cam kết của các bên

1.Cam kết của bên A

Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.

Bồi thường tổn hại xảy ra cho bên B nếu có tổn hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.

Cam kết tuân thủ các quy định về an ninh trật tự,… trong quá trình thực hiện công việc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này.

2.Cam kết của bên B

Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…

Cam kết thực hiện đúng, trọn vẹn nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.

Điều 6. Vi phạm hợp đồng

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:

-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)

-Mặt khác, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường tổn hại thực tiễn phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tiễn được xác định như sau:………………………….

-Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.

Điều 7. Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp

Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:

– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;

– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;

– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;

– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo hướng dẫn của pháp luật tố tụng dân sự.

Điều 8. Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..

Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…

Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….

 

5. Những câu hỏi thường gặp

5.1 Cần lưu ý gì khi cá nhân ký kết hợp đồng bảo vệ với công ty bảo vệ?

  • Ký kết hợp đồng là hoạt động bắt buộc khi bạn có nhu cầu công tác, kiếm thu nhập ổn định cuộc sống và công ty cần người công tác cho mình. Chính vì thế chúng ta nên dành thời gian nghiên cứu, thống nhất và soạn thảo một hợp đồng càng trọn vẹn, chi tiết càng tốt.
  • Những người có tên trong hợp đồng phải đọc trọn vẹn nội dung để hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng từ đó đảm bảo quyền lợi của mình.
  • Mọi câu hỏi, góp ý sửa đổi về các điều khoản trong hợp đồng cần được giải quyết và thống nhất giữa các bên.
  • Người lao động cần lưu ý các quy định của pháp luật về nội dung của Hợp đồng lao động khi ký kết hợp đồng.

5.2 Công ty Luật LVN Group có gửi tới dịch vụ tư vấn về hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ không?

Hiện là công ty luật uy tín và có các văn phòng luật sư cũng như cộng tác viên khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, Công ty Luật LVN Group thực hiện việc gửi tới các dịch vụ tư vấn hỗ trợ pháp lý cho quý khách hàng, trong đó có dịch vụ làm tư vấn về hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ uy tín, trọn gói cho khách hàng.

5.3 Chi phí dịch vụ tư vấn về hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ của công ty Luật LVN Group là bao nhiêu?

Công ty Luật LVN Group luôn báo giá trọn gói, nghĩa là không phát sinh. Luôn đảm bảo hoàn thành công việc mà khách hàng yêu cầu; cam kết hoàn tiền nếu không thực hiện đúng, đủ, chính xác như những gì đã giao kết ban đầu. Quy định rõ trong hợp đồng ký kết.

6. Kết luận.

Trên đây là một số nội dung tư vấn của chúng tôi về hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ và như một số vấn đề pháp lý có liên quan đến hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ. Tất cả các ý kiến tư vấn trên của chúng tôi đều dựa trên các quy định pháp luật hiện hành. Nếu như khách hàng có bất cứ câu hỏi, yêu cầu bất cứ vấn đề pháp lý nào liên quan đến vấn đề đã trình bày trên về hợp đồng thuê dịch vụ bảo vệ vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các thông tin sau:

  • Hotline: 1900.0191
  • Zalo: 1900.0191
  • Gmail: info@lvngroup.vn
  • Website: lvngroup.vn

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com