Mẫu phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm năm 2023 - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Mẫu phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm năm 2023

Mẫu phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm năm 2023

Sử dụng mỹ phẩm là một trong những cách thức làm đẹp của các chị em phụ nữ. Hiện nay có rất nhiều các công ty sản xuất mỹ phẩm, tuy nhiên để mỹ phẩm được đưa ra thị trường thì các công ty/ doanh nghiệp cần tiến hành công bố mỹ phẩm. Phiếu công bố mỹ phẩm là  một trong các giấy tờ cần thiết trong hồ sơ công bố mỹ phẩm. Bài viết dưới đây LVN Group xin chia sẻ thông tin về phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.

1.Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm là gì?

Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm là một trong các giấy tờ cần thiết và bắt buộc phải có trong hồ sơ xin cấp số tiếp nhận công bố và được soạn thảo dựa trên các thông tin có sẵn được Nhà nước quy định trong Phụ lục số 01-MP về mẫu Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm do Bộ Y tế ban hành tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 31/12/2020

2.Giá trị của phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.

Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm là căn cứ, cơ sở để Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm để sản phẩm có thể thông hành bán trên thị trường tiêu dùng.  Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm chính là số do đơn vị có thẩm quyền cấp khi nhận hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm.

Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm không phải là phiếu đánh giá kết quả hay hiệu quả, tính an toàn của sản phẩm mà có giá trị chứng nhận rằng cơ sở sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm về sản phẩm của mình khi đưa ra thị trường tiêu dùng với các đơn vị quản lý.

3.Mẫu  phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm

MẪU PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM

PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM

TEMPLATE FOR NOTIFICATION OF COSMETIC PRODUCT

þ Đánh dấu vào ô thích hợp (Tick where applicable)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

PARTICULARS OF PRODUCT

  1. Tên nhãn hàng và tên sản phẩm (Name of brand & product):

1.1. Nhãn hàng (Brand)

1.2. Tên sản phẩm (Product Name)

1.3. Danh sách các dạng hoặc màu (List of Variants or Shade). Tên (Names)

_____________________________________________________________

_____________________________________________________________

  1. Dạng sản phẩm (Product type(s))

□ Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên da (tay, mặt, chân, ….)

Creams, emulsions, lotions, gels and oils for skin (hands, face, feet, etc)

□   Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hóa học)

Face masks (with the exception of chemical peeling products)

□   Chất phủ màu (lỏng, nhão, bột)

Tinted bases (liquids, pastes, powders)

□   Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, bột vệ sinh,..

Make-up powders, after-bath powder, hygienic powders, etc.

□   Xà phòng rửa tay, xà phòng khử mùi,…………….

Toilet soaps, deodorant soaps, etc

□   Nước hoa, nước thơm dùng vệ sinh,..

Perfumes, toilet waters and eau de Cologne

□   Sản phẩm để tắm (muối, sữa, xà phòng, dầu, gel,..)

Bath or shower preparations (salts, lotions, foams, soaps, oils. gels, etc)

□   Sản phẩm tẩy lông

Depilatories

□   Sản phẩm khử mùi và chống mùi (giảm mùi mồ hôi)

Deodorants and anti-perspirants

□   Sản phẩm chăm sóc tóc (Đề nghị đánh dấu vào dạng sản phẩm cụ thể bên dưới) Hair care products (Please stick on specific product type below)

□   Nhuộm và tẩy màu tóc

Hair tints and bleaches

□   Uốn tóc, duỗi tóc, giữ nếp tóc

Products for waving, straightening and fixing

□   Các sản phẩm định dạng tóc

Setting products

□   Sản phẩm làm sạch (sữa, bột, dầu gội) Cleansing products (lotions, powders, shampoos)

□   Sản phẩm dưỡng tóc (sữa, kem, dầu) Conditioning products (lotions, creams, oils)

□   Các sản phẩm tạo kiểu tóc (sữa, keo xịt tóc, sáp) Hairdressing products (lotions, lacquers, brilliantines)

□   Sản phẩm dùng cho cạo râu hoặc sau khi cạo râu (kem, xà phòng, sữa,..) Shaving product (creams, foams, lotions, etc)

□   Sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt

Products for making-up and removing make-up from the face and the eyes

□   Sản phẩm dùng cho môi

Products intended for application to the lips

□   Sản phẩm chăm sóc răng và miệng

Products for care of the teeth and the mouth

□   Sản phẩm dùng để chăm sóc và trang điểm cho móng tay, móng chân Products for nail care and make-up

□   Sản phẩm dùng để vệ sinh đơn vị sinh dục ngoài

Products for external intimate hygiene

□   Sản phẩm chống nắng

Sunbathing products

□   Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng

Products for tanning without sun

□   Sản phẩm làm trắng da

Skin whitening products

□   Sản phẩm chống nhăn da

Anti-wrinkle products

□ Sản phẩm khác (đề nghị ghi rõ)

Others (please specify)

  1. Mục đích sử dụng (Intended use)

_____________________________________________________________

_____________________________________________________________

  1. Dạng trình bày (Product presentation(s))

□ Dạng đơn lẻ (Single product)

□ Một nhóm các màu (Arange of colours)

□ Bảng các màu trong một dạng sản phẩm (Palette(s) in a range of one product type)

□ Các sản phẩm phối hợp trong một bộ sản phẩm (Combination products in a single kit)

□ Các dạng khác (đề nghị ghi rõ). Others (please specify)

THÔNG TIN VỀ CÔNG TY SẢN XUẤT/ĐÓNG GÓI/XUẤT KHẨU

PARTICULARS OF MANUFACTURER(S)/ASSEMBLER(S)/EXPORTER

  1. Tên công ty sản xuất (Name of manufacturer) (Liệt kê tất cả các công ty sản xuất, trong trường hợp nhiều công ty tham gia vào quá trình chế biến sản phẩm)

Địa chỉ công ty sản xuất (Nước sản xuất) (Address of manufacturer (state country)):

  1. Tên công ty đóng gói (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Có thể đánh dấu nhiều hơn 01 ô) (Name of assembler (Please tick lvnordingly. May tick more than one box)):

□ Đóng gói chính                                   □ Đóng gói thứ cấp

Primary assembler                                 Secondary assembler

Địa chỉ của công ty đóng gói(Address of assembler (state country)):

  1. Tên nước xuất khẩu (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu) (Name of exporting country (Please tick lvnordingly. Only apply to imported cosmetic products)):

Sản phẩm mỹ phẩm được lưu hành tự do tại (Cosmetic product(s) are free sold in):

– Nước xuất khẩu (Exporting country):     □

– Nước sản xuất (Manufacturing country) □

THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐƯA SẢN PHẨM MỸ PHẨM RA THỊ TRƯỜNG

PARTICULARS OF LOCAL COMPANY RESPONSIBLE FOR PLACING THE COSMETIC PRODUCT IN THE MARKET

  1. Tên công ty (Name of company):

Địa chỉ công ty (Address of company):

Số giấy phép kinh doanh/Số giấy phép hoạt động

Business Registration Number/License to Operate Number

THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

PARTICULARS OF PERSON REPRESENTING THE LOCAL COMPANY

  1. Họ và tên (Name of person):

Chức vụ ở công ty (Designation in the company):

THÔNG TIN VỀ CÔNG TY NHẬP KHẨU

PARTICULARS OF IMPORTER

  1. Tên công ty nhập khẩu (Name of importer):

Địa chỉ công ty nhập khâu (Address of importer):

DANH SÁCH THÀNH PHẦN

PRODUCT INGREDIENT LIST

  1. Đề nghị kiểm tra ô sau đây (Please check the following boxes):

□  Tôi đã kiểm tra bản sửa đổi từ Phụ lục II đến Phụ lục VII của danh mục các thành phần mỹ phẩm ASEAN như được công bố trên bản sửa đổi gần đây nhất của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN. Tôi xin xác nhận rằng sản phẩm được đề cập đến trong bản công bố này không chứa bất cứ một thành phần bị cấm nào và cũng tuân thủ với danh mục hạn chế và các điều kiện quy định trong các phụ lục.

I have examined the latest revisions of the Annexes II to VII of the ASEAN Cosmetic Ingredient Listing as published in the latest amendment of the ASEAN Cosmetic Directive and confirmed that the product in this notification does not contain any prohibited substances and is in compliance with the restrictions and conditions stipulated in the Annexes.

□  Tôi đảm nhận trách nhiệm trả lời và hợp tác toàn diện với đơn vị có thẩm quyền về bất kỳ hoạt động kiểm soát sau khi bán hàng khi có yêu cầu bởi đơn vị có thẩm quyền.

I undertake to respond to and cooperate fully with the regulatory authority with regard to any subsequent post-marketing activity initiated by the authority.

Danh sách thành phần trọn vẹn (Product full ingredient list)

(Yêu cầu ghi trọn vẹn danh sách tất cả các thành phần và tỉ lệ % của những chất có giới hạn về nong độ, hàm lượng sử dụng trong mỹ phẩm – To submit ingredient list with percentages of restricted ingredients)

CAM KẾT (DECLARATION)

  1. Thay mặt cho công ty, tôi xin cam kết sản phẩm được đề cập trong Phiếu công bố này đạt được tất cả các yêu cầu của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN và các phụ lục kèm theo.

I hereby declare on behalf of my company that the product in the notification meets all the requirements of the ASEAN Cosmetic Directive, its Annexes and Appendices.

  1. Tôi xin chịu trách nhiệm tuân thủ các điều khoản sau đây (I undertake to abide by the following conditions):
  2. Đảm bảo có sẵn để gửi tới các thông tin kỹ thuật và tính an toàn khi đơn vị có thẩm quyền yêu cầu và có trọn vẹn hồ sơ về các sản phẩm đã được phân phối để báo cáo trong trường hợp sản phẩm phải thu hồi.

Ensure that the product’s technical and safety information is made readily available to the regulatory authority concerned (“the Authority ”) and to keep records of the distribution of the products for product recall purposes;

  1. Phải thông báo ngay cho đơn vị có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiêm trọng[1]của sản phẩm gây chết người hoặc đe dọa tính mạng bằng điện thoại, fax, thư điện tử hoặc văn bản trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày biết thông tin.

Notify the Authority offatal or life threatening serious adverse event1 as soon as possible by telephone, facsimile transmission, email or in writing, and in any case, no later than 7 calendar days after first knowledge;

iii. Phải hoàn thành báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm (theo mẫu quy định)[2] trong thời hạn 08 ngày công tác kể từ ngày thông báo cho đơn vị có thẩm quyền về những tác dụng phụ nghiêm trọng như đã nêu trong mục 2 ii nói trên và gửi tới bất cứ thông tin nào theo yêu cầu của đơn vị có thẩm quyền.

Complete the Adverse Cosmetic Event Report Form2 within 8 calendar days from the date of my notification to the Authority in para 2 ii. above, and to provide any other information as may be requested by the Authority;

  1. Thông báo ngay cho đơn vị có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiêm trọng của sản phẩm nhưng không gây chết người hoặc đe dọa đến tính mạng và trong bất cứ trường hợp nào, việc báo cáo (sử dụng mẫu báo cáo) về tác dụng phụ phải được tiến hành trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày biết về tác dụng phụ này.

Report to the Authority of all other serious adverse events that are not fatal or life threatening as soon as possible, and in any case, no later than 15 calendar days after first knowledge, using the Adverse Cosmetic Event Report Form;

  1. Công bố với đơn vị có thẩm quyền khi có bất cứ sự thay đổi nào trong bản công bố này.

Notify the Authority of any change in the particulars submitted in this notification;

  1. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin được đưa ra trong bản công bố này là đúng sự thật. Tất cả các tài liệu, các thông tin liên quan đến nội dung công bố sẽ được gửi tới và các tài liệu đính kèm là bản hợp pháp hoặc sao y bản chính.

I declare that the particulars given in this notification are true, all data, and information of relevance in relation to the notification have been supplied and that the documents enclosed are authentic or true copies.

  1. Tôi hiểu rằng tôi sẽ có trách nhiệm để đảm bảo tất cả các lô sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng các yêu cầu pháp luật, và tuân thủ tất cả tiêu chuẩn và chỉ tiêu sản phẩm đã được công bố với đơn vị có thẩm quyền.

I understand that I shall be responsible for ensuring that each consignment of my product continues to meet all the legal requirements, and conforms to all the standards and specifications of the product that I have declared to the Authority.

  1. Tôi hiểu rằng trong trường hợp có tranh chấp pháp luật, tôi không được quyền sử dụng bản công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được đơn vị có thẩm quyền chấp nhận nếu sản phẩm của chúng tôi không đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn, chỉ tiêu mà chúng tôi đã công bố.

I understand that I cannot place reliance on the lvneptance of my product notification by the authority in any legal proceedings concerning my product, in the event that my product has failed to conform to any of the standards or specifications that I had previously declared to the Authority.

___________________________________________________

Tên và chữ ký của người uỷ quyền theo pháp luật của công ty

[Name and Signature of person representing the local company]

5.Lý do bạn nên chọn công ty luật LVN Group

Nếu bạn đang có nhu cầu về công bố sản phẩm mỹ phẩm mà không có kinh nghiệm hoặc chưa rõ về phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm thì hãy liên hệ đến Công ty Luật LVN Group. Công ty luật LVN Group gửi tới các dịch vụ về pháp lý:

– Uy tín, nhanh chóng

– Có kinh nghiệm dày dặn

– Giá cả hợp lý

– Chuyên nghiệp, hướng dẫn khách hàng chu đáo

Trên đây là những thông tin về phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm mà Công ty Luật LVN Group gửi tới bạn đọc. Nếu bạn đang có nhu cầu được hỗ trợ về các vấn đề pháp lý hãy liên lạc đến Công ty Luật LVN Group, chúng tôi mang đến sự hài lòng ở bạn.

Email: info@lvngroup.vn
Hotline: 1900.0191
Zalo: 1900.0191

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com