Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

Việc kê khai thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã không còn xa lạ gì với mỗi chúng ta. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều mẫu tờ khai thuế thu nhập cá nhân tùy theo các mục đích sử dụng khác nhau. Trong đó có Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. Vậy tờ khai mẫu số 11/KK-TNCN gồm những nội dung gì? Sau đây, Luật LVN Group sẽ giúp quý bạn đọc phân tích và nghiên cứu rõ hơn.

1. Thuế thu nhập cá nhân là gì?

1.1. Khái niệm

Thuế thu nhập cá nhân là khoản tiền mà người có thu nhập phải trích nộp trong một phần tiền lương, hoặc từ các nguồn thu khác vào ngân sách nhà nước sau khi đã được giảm trừ. Thuế thu nhập cá nhân không đánh vào những cá nhân có thu nhập thấp, do đó, khoản thu này sẽ công bằng với mọi đối tượng trong, góp phần làm giảm khoảng cách chênh lệch giữa các tầng lớp trong xã hội.

1.2. Đối tượng

Có 2 đối tượng phải nộp thuế thu nhập cá nhân: Cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế. Căn cứ:
  • Với cá nhân cư trú: Thu nhập chịu thuế là khoản phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam (không phân biệt nơi trả thu nhập)
  • Với cá nhân không cư trú: Thu nhập chịu thuế là thu nhập phát sinh tại Việt Nam (không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập).

2. Kê khai thuế thu nhập cá nhân chuyển nhượng bất động sản

Theo quy định hiện nay mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản là 2%. Tiền thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản hai bên có thể thỏa thuận trong hợp đồng chuyển nhượng bên có nghĩa vụ kê khai và nộp thuế để thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Chứng từ nộp thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản là một điều kiện để đơn vị có thẩm quyền xem xét và tiến hành làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên mua.

Quý bạn đọc có thể cân nhắc chi tiết tại đây.

3. Tờ khai mẫu số 11/KK-TNCN

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

A – PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

  1. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[01] Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………………..

[03] Số CMND/hộ chiếu (trường hợp không có mã số thuế):………………………………………………

Ngày cấp…………………………Nơi cấp ……………………………………………………………………..

[04] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………………………………………………………

[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….

[07] Quận/huyện: ………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………

[09] Điện thoại: ………………… [10] Fax: …………………….. [11] Email: ……………………………………

[12] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………………Ngày:……………………………………………….

[13] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: …………………………………………..

Số ……………………… Do đơn vị:…………………………. Cấp ngày:………………..

[14] Các đồng chủ sở hữu (nếu có):

[15] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi)

Nơi lập ………………………………………………………………………… Ngày lập:……………………………………..

Cơ quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: ………………………………

  1. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[16] Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………………..

[18] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp không có mã số thuế):……………………………………….

[19] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)

Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng…………………………………… Ngày lập:……………………………………..

Cơ quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: ………………………………

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

  1. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[24] Đất

Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ………………………………………………………………………………………………

Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ……………………………………………………………………….

Loại đất, loại nhà: ……………………………………………………………………………………………………..

Diện tích (m2): …………………………………………………………………………………………………………

[25] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế,

hoặc nhận tặng, cho…): …………………………………………………………………………………………………………

[26] Giá trị đất thực tiễn chuyển giao (nếu có): (đồng)…………………………………………………………………….

[27] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)

Cấp nhà: …………………………………………………………………………………………………………………

Loại nhà: …………………………………………………………………………………………………………………

Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ………………………………………………………………………………….

[28] Nguồn gốc nhà

[29] Giá trị nhà (đồng) : ……………………………………………………………………………………………………….

  1. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[30] Giá trị bất động sản thực tiễn chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng (đồng): ………………………

  1. CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP

[31] Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản (đồng): ……………………………………..

Thuế thu nhập phải nộp = (Giá bán BĐS – Giá mua BĐS) x 25%.

Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x 2%.

[32] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (đồng): …………………………..

Thuế thu nhập phải nộp = (Giá trị BĐS nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000đ) x 10%.

[33] Thu nhập được miễn thuế (đồng) …………………………………………………………………………………………..

(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)

[34] Thuế thu nhập phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản = ([31] – [33]) x thuế suất

[35] Thuế thu nhập phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng = ([32] – [33] – 10.000.000đ) x 10%

VII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

B – PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

  1. Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………………………………….
  1. Loại bất động sản chuyển nhượng:
  1. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:
  2. 1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: ………………………………………………………………….

Số nhà, đường phố……………………………………………………………………………………………………….

Thôn, xóm…………………………………………………………………………………..…………………………

Phường/xã:………………………………………………………………………………………………………………….

Quận/huyện…………………………………………………………………………………………………………………

Tỉnh/ thành phố……………………………………………………………………………………………………………

  1. 2. Loại đất:……………………………………………………………………………………………………………………….
  2. Loại đường/khu vực: ……………………………………………………………………………………………………..
  3. Vị trí (1, 2, 3, 4…):………………………………………………………………………………………………………..
  4. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:……………………………………………………………..
  5. Hạng nhà:……………………………………………………………………………………………………………………..
  6. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:……………………………………………………………………………….
  7. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):

8.1. Đất:……………………………………………………………………………………………………………………..

8.2. Nhà (m2 sàn nhà):………………………………………………………………………………………………….

  1. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):

9.1. Đất:……………………………………………………………………………………………………………………..

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):………………………………………………………………………………….

III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhậ thừa kế, quà tặng là bất động sản (đồng Việt Nam)

  1. Đối với chuyển nhượng:

1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản (đồng) :……………………………………………………………………….

1.2. Giá mua bất động sản (đồng) :…………………………………………………………………………………….

1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển nhượng được loại trừ (đồng):………………..

1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản = (1.1) – (1.2) – (1.3) – (1.4)

  1. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:

Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất) ……………….. (đồng)

  1. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):
  2. Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:

Thuế thu nhập phải nộp = Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản x 25%.

Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.

Số thuế thu nhập phát sinh (đồng): ………………………………………………………………..

(Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

  1. Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.

Số thuế thu nhập phát sinh (đồng): ………………………………………………………………….

(Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

  1. Xác nhận của đơn vị thuế đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:

Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)……………………………….. và ông (bà)………………..…………………, đơn vị thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………………..…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo hướng dẫn tại khoản …………………Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là………………../.

4. Giải đáp có liên quan

  • Nộp hồ sơ kê khai thuế TNCN chuyển nhượng bất động sản ở đâu?

Cá nhân nộp hồ sơ khai thuế cùng hồ sơ chuyển nhượng bất động sản tại đơn vị quản lý bất động sản (Văn phòng đăng ký chuyển quyền sử dụng đất hoặc phòng Tài nguyên môi trường).

  • Thời hạn nộp thuế TNCN chuyển nhượng bất động sản là bao lâu?

Thời hạn nộp thuế TNCN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế, quà tặng; (trường hợp phải khai thuế trực tiếp với đơn vị thuế),… là ngày ghi trên thông báo nộp thuế của đơn vị thuế nhưng chậm nhất không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo thuế.

  • Căn cứ vào yếu tố nào để tính thuế TNCN chuyển nhượng bất động sản?

Căn cứ tính thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là thu nhập tính thuế và thuế suất.

Quý bạn đọc có thể cân nhắc các nội dung trình bày liên quan: Quy định về tờ khai thuế TNDN; Tờ khai thuế TNCN chuyển nhượng vốn

Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu và phân tích của chúng tôi về tờ khai mẫu số 11/KK-TNCN, cũng như các vấn đề pháp lý phát sinh có liên quan. Hi vọng có thể trả lời giúp cho bạn đọc những thông tin cơ bản cần thiết, góp phần giúp quá trình thực hiện thủ tục trên thực tiễn diễn ra thuận lợi hơn. Trong quá trình nghiên cứu, nếu như quý bạn đọc còn câu hỏi hay quan tâm, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được trả lời.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com