Mẫu Số 1d,1đ- Tờ Khai Đề Nghị Trợ Giúp Xã Hội Theo Nghị Định Số 20/2021/NĐ-CP - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Mẫu Số 1d,1đ- Tờ Khai Đề Nghị Trợ Giúp Xã Hội Theo Nghị Định Số 20/2021/NĐ-CP

Mẫu Số 1d,1đ- Tờ Khai Đề Nghị Trợ Giúp Xã Hội Theo Nghị Định Số 20/2021/NĐ-CP

Dưới đây là thông tin về Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội theo Mẫu 1d, 1đ Nghị định 20/2021/NĐ-CP. Mời bạn đọc cùng cân nhắc

Mẫu số 1d, 1đ Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

1. Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội cho người cao tuổi không có người nuôi dưỡng

Mẫu số 1d

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số ….)

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa). ……………………………………………………………………………

Ngày/tháng/năm sinh: …/… / …. Giới tính: ………………….. Dân tộc: …………………………

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ……………………… Cấp ngày …/ … / ….

Nơi cấp: …………..

2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………………………………..

3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

4. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: …………..đồng. Hưởng từ tháng …………/ …….

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………. đồng. Hưởng từ tháng …………../ ……

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ……….. đồng. Hưởng từ tháng……./ ……..

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ………….. đồng. Hưởng từ tháng ……/ ……………

5. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không? □ Không □ Có

6. Có khuyết tật không? □ Không □ Có

– Giấy xác nhận khuyết tật số …………… Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: ………………….

– Dạng tật: …………………………………………………………………………………………………….

– Mức độ khuyết tật: ………………………………………………………………………………………..

7. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo hướng dẫn) ………………………………………………………………………………………………

8. Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập): ……………………………………………………………………………………

9. Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc): …………………………………………..

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ……………………………………….. là đúng.

 

2. Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội cho người khuyết tật nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng

Mẫu số 1đ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số …..)

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

Ngày/tháng/năm sinh: … I… I…. Giới tính: ……………………… Dân tộc: …………………….

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………………….. cấp ngày …/ … / ….

Nơi cấp: …………….

2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………….

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………………………………..

3. Tình trạng đi học

□ Chưa đi học (Lý do: …………………………………………………………………………………….. )

□ Đã nghỉ học (Lý do: ……………………………………………………………………………………… )

□ Đang đi học (Ghi cụ thể): ………………………………………………………………………………. )

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: … đồng. Hưởng từ tháng …/ ……….

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: …. đồng. Hưởng từ tháng ……/ …………

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:…. đồng. Hưởng từ tháng…./ ……

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: …….. đồng. Hưởng từ tháng ……/ …….

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Giấy xác nhận khuyết tật số …………. Ngày cấp : …………….. Nơi cấp ………………….

– Dạng tật: …………………………………………………………………………………………………….

– Mức độ khuyết tật: ………………………………………………………………………………………..

8. Có tham gia công tác không? □ Không □ Có

a) Nếu có thì đang làm gì …………………, thu nhập hàng tháng ………….. đồng

b) Nếu không thì ghi lý do: ……………………………………………………………………………….

9. Tình trạng hôn nhân : ……………………………………………………………………………………

10. Số con (Nếu có):… người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi: ………… người.

11. Khả năng tự phục vụ? …………………………………………………………………………………

12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng: ………………………………..

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) …………………………………………. là đúng. 

3. Cách thực hiện để được nhận trợ cấp xã hội theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP

Cách thức thực hiện:
* Nộp hồ sơ: Lựa chọn nộp hồ sơ qua bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã bằng một trong các cách thức sau:
– Nộp hồ sơ trực tiếp;
– Gửi hồ sơ qua đường bưu điện (gửi qua bưu điện thông thường hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích).
– Gửi hồ sơ qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.quangninh.gov.vn/.
* Nhận kết quả: Lựa chọn nhận kết quả qua bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã bằng một trong các cách thức sau:
– Nhận kết quả trực tiếp;
– Đăng ký nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ gồm:
– Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng: Tờ khai của đối tượng (theo Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
– Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng:
+ Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);
+ Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);
+ Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
* Số lượng: 01 bộ. 

Trên đây là những thông tin có liên quan đến thủ tục được nhận trợ cấp xã hội, cụ thể là Mẫu 1d, 1đ theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP. Mọi câu hỏi liên quan bạn đọc vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Website: lvngroup.vn

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com