Mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (Cập nhật 2023) - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (Cập nhật 2023)

Mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (Cập nhật 2023)

Hiện nay khi muốn vận chuyển các mặt hàng nguy hiểm, khách hàng phải đáp ứng được các điều kiện về cơ sở vật chất cũng như điều kiện pháp lý mới có thể đi vào hoạt động trên thực tiễn. Trong đó có rất nhiều người câu hỏi về các nội dung trong mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm những thông tin gì? Ai là người có thẩm quyền cấp giấy phép này? Hãy cùng nghiên cứu những vấn đề này thông qua nội dung trình bày dưới đây của LVN Group.
Mẫu Giấy Phép Vận Chuyển Hàng Nguy Hiểm

1. Hồ sơ xin cấp mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

Để được nhà nước cấp giấy phép theo mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo hướng dẫn của nhà nước, thì cần phải đáp ứng được trọn vẹn hồ sơ, tài liệu. Theo đó thành phần hồ sơ được quy định tại điều 17 nghị định 42/2020/NĐ-CP.

– Hồ sơ đề nghị cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:

  • Giấy đề nghị cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
  • Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải hàng hóa hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã;
  • Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực do đơn vị có thẩm quyền cấp;
  • Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt;
  • Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển, biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm;
  • Bản sao hoặc bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hoặc Phiếu kết quả thử nghiệm, kết quả kiểm định đối với vật liệu bao gói, thùng chứa hàng nguy hiểm theo hướng dẫn của nhà nước.

– Hồ sơ cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:

  • Giấy đề nghị cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
  • Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải hàng hóa hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã.
  • Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực do đơn vị có thẩm quyền cấp.
  • Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt.
  • Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm;biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ; Bản sao hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu;
  • Bản sao hoặc bản chính hợp đồng mua bán, cung ứng vật liệu nổ công nghiệp hoặc văn bản cho phép thử nổ công nghiệp hoặc quyết định hủy vật liệu nổ công nghiệp của đơn vị có thẩm quyền;
  • Bản sao hoặc bản chính biên bản kiểm tra của Cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ có thẩm quyền về điều kiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp của người áp tải, người điều khiển phương tiện và phương tiện vận chuyển;
  • Bản sao hoặc bản chính giấy đăng ký khối lượng, chủng loại và thời gian tiếp nhận của đơn vị trực tiếp quản lý kho vật liệu nổ công nghiệp được vận chuyển đến hoặc văn bản cho phép về địa điểm bốc dỡ vật liệu nổ công nghiệp của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
  • Bản sao giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoặc văn bản của đơn vị có thẩm quyền cho phép nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp;
  • Bản sao hoặc bản chính văn bản của đơn vị có thẩm quyền cho phép xuất khẩu hoặc vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp từ Việt Nam ra nước ngoài.

– Hồ sơ cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:

  • Giấy đề nghị cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
  • Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, trong đó phải có loại hình kinh doanh vận tải hàng hóa hoặc bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã;
  • Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển kèm theo bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực do đơn vị có thẩm quyền cấp;
  • Bản sao hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa gửi kèm theo bản sao chứng chỉ chuyên môn đặc biệt;
  • Bản sao hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
  • Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

Vì vậy sau khi soạn thảo hồ sơ trọn vẹn và hợp lệ, đơn vị nhà nước có thẩm quyền sẽ xem xét để cấp giấy theo mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo từng hàng hóa nguy hiểm tương ứng.

2. Thủ tục xin cấp mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn.

Tùy vào loại hàng hóa nguy hiểm mà sẽ chuẩn bị hồ sơ khác nhau, theo bộ hồ sơ LVN Group đã đề cập ở trên. Trường hợp gặp khó khăn trong việc chuẩn bị và soạn thảo hồ sơ có thể liên hệ trực tiếp tới công ty chúng tôi.

Bước 2: Nộp hồ sơ đến đơn vị có thẩm quyền

  • Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo hướng dẫn đến đơn vị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
  • Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
  • Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày công tác kể từ ngày nhận hồ sơ, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính trọn vẹn, nếu hồ sơ chưa trọn vẹn theo hướng dẫn, đơn vị giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
  • Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo hướng dẫn về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;

Bước 3:  Nhận kết quả theo mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

Trong thời hạn 05 ngày công tác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo hướng dẫn, đơn vị cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép theo mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì đơn vị cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.

3. Thẩm quyền cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

Căn cứ Điều 16 Nghị định 42/2020/NĐ-CP, đơn vị có thẩm quyền cấp mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:

– Bộ Công an cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo hướng dẫn tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật).Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo hướng dẫn tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.

– Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng  nguy hiểm là hoá chất bảo vệ thực vật.

– Cơ quan cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm theo hướng dẫn tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển.

– Việc cấp mẫu Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

4. Mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

Mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hiện nay được nhà nước ban hành kèm theo thông tư số 09/2016/TT-BKHCN, cụ thể như sau.

Mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (Ảnh minh họa)

5. Các câu hỏi thường gặp đối với mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm?

5.1 Mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm được ban hành kèm theo văn bản pháp luật nào?

Hiện nay mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm được ban hành kèm theo thông tư số 09/2016/TT-BKHCN.

5.2 Có cần phải xin giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm không?

Đây là một trong những điều kiện bắt buộc đối với những người vận chuyển các loại hàng hóa trong danh mục nguy hiểm của nhà nước. Do vậy nếu như không có giấy phép sẽ bị xử lý theo hướng dẫn của nhà nước.

5.3 Hàng nguy hiểm được hiểu là gì?

Theo nghị định 42/2020/NĐ-CP, 2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) được hiểu là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

5.4 LVN Group có cấp mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm không?

LVN Group là công ty luật chuyên nghiệp, chuyên cấp các loại mẫu giấy phép cho khách hàng cân nhắc, trong đó có cả mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn của LVN Group về mẫu giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo hướng dẫn của pháp luật. Đây là một trong những thủ tục tương đối phức tạp, trong quá trình nghiên cứu ắt hẳn sẽ có nhiều khó khăn. Để có thể trả lời mọi câu hỏi một cách nhanh nhất, hãy liên hệ trực tiếp tới các chuyên viên của chúng tôi.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com