Thủ Tục Trọn Vẹn Chứng Nhận Hợp Quy Dây Cáp Điện 2023

Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT quy định các sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông, trong đó có dây cáp điện cần phải được chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Để khách hàng có thể nắm rõ hơn, LVN Group xin giới thiệu Thủ tục trọn vẹn chứng nhận hợp quy dây cáp điện 2023.

Thủ Tục Trọn Vẹn Chứng Nhận Hợp Quy Dây Cáp Điện

1. Chứng nhận hợp quy dây cáp điện có bắt buộc được không?

Theo thông tư 21/2016/TT- BKHCN ban hành ngày 15/12/2016 có sửa đổi: Đối với sản phẩm dây và cáp điện có điện áp từ 50V đến dưới 1000V, doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu dây và cáp điện phải công bố tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm dây và cáp điện.

Tiêu chuẩn công bố phải là tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam (TCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc gia của các nước, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực. Tiêu chuẩn công bố tối thiểu phải bao gồm các chỉ tiêu cơ bản sau:

  • Điện trở một chiều của ruột dẫn.
  • Chiều dày vỏ bọc và chiều dày cách điện.
  • Điện trở cách điện
  • Độ bền điện áp
  • Thử kéo trước và sau lão hóa của cách điện và vỏ bọc.

Từ ngày 1/8/2018, các sản phẩm dây và cáp điện sản xuất, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường phải áp dụng các quy định của sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN.

Đối với dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V, phải được chứng nhận phù hợp với các yêu cầu về an toàn theo quy chuẩn, gắn dấu hợp quy (CR) và thực hiện các biện pháp quản lý theo các quy định hiện hành trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường.

2. Phương thức chứng nhận hợp quy dây cáp điện

Các phương thức chứng nhận hợp quy áp dụng tại các Tổ chức chứng nhận hợp quy thuộc Cục Viễn thông gồm các phương thức chứng nhận quy định tại Thông tư số 10/2020/TT-BTTTT ngày 07/05/2020. Căn cứ gồm:

  • Phương thức 1: thử nghiệm mẫu điển hình:

Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền đã có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương).

  • Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất:

Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền không có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương) nhưng có quy trình sản xuất và giám sát đảm bảo chất lượng để đánh giá.

  • Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa:

Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa không áp dụng được theo phương thức 1 hoặc phương thức 5.

3. Thành phần hồ sơ chứng nhận hợp quy

  • Văn bản đề nghị chứng nhận hợp quy
  • Bản sao giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (chỉ nộp khi chứng nhận lần đầu hoặc khi các giấy tờ có sự thay đổi):
    • Đối với tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Quyết định/Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư;
    • Đối với cá nhân: Chứng minh nhân dân/hộ chiếu.
  • Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm đề nghị CNHQ (bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh; thể hiện trọn vẹn các nội dung: tên, ký hiệu, các thông tin kỹ thuật của sản phẩm, ảnh chụp bên ngoài, hãng sản xuất);
  • Chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (áp dụng đối với phương thức 1);
  • Kết quả đo kiểm (áp dụng đối với phương thức 1);
  • Quy trình sản xuất và quy trình đảm bảo chất lượng sản phẩm (áp dụng đối với phương thức 5);
  • Tài liệu liên quan đến lô sản phẩm đề nghị chứng nhận hợp quy (áp dụng đối với phương thức 7).

4. Trình tự xử lý hồ sơ chứng nhận hợp quy

– Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ;

– Bước 2: Thỏa thuận chi phí chứng nhận hợp quy;

– Bước 3: Xem xét tính hợp lệ của chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (áp dụng đối với phương thức 1);

– Bước 4: Đánh giá quá trình sản xuất (áp dụng đối với phương thức 5);

– Bước 5: Xem xét sự đồng nhất của lô sản phẩm đề nghị chứng nhận hợp quy (áp dụng đối với phương thức 7);

– Bước 6: Lấy mẫu (áp dụng đối với phương thức 5 và 7);

– Bước 7: Đánh giá sự phù hợp của kết quả đo kiểm;

– Bước 8: Trả kết quả xử lý.

5. Thời hạn của Giấy chứng nhận hợp quy

Giấy chứng nhận hợp quy có giá trị 3 năm (đối với phương thức 1 và 5) hoặc theo từng lô sản phẩm (đối với phương thức 7).

6. Thủ tục công bố hợp quy dây cáp điện 2023

6.1. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần hồ sơ bao gồm:

  • Bản công bố hợp quy (Mẫu 2 CBHC/HQ, phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN).
  • Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
  • Các thành phần hồ sơ khác: theo hướng dẫn tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

6.2. Trình tự thủ tục công bố hợp quy dây cáp điện 2023

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy tới Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh.

Bước 2: Xử lý hồ sơ

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng kiểm tra tính trọn vẹn của hồ sơ:

  • Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không trọn vẹntheo hướng dẫn: Trong thời hạn 03 (ba) ngày công tác, đơn vị sẽ thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân công bố hợp quy đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo hướng dẫn. Sau 15 (mười lăm) ngày công tác kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung trọn vẹn theo hướng dẫn, hồ sơ sẽ bị huỷ bỏ việc xử lý.
  • Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy trọn vẹn và hợp lệ, đơn vị ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
  • Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy trọn vẹn nhưng không hợp lệ, đơn vị thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

Bước 3: Trả kết quả

6.3. Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết là 05 (năm) ngày công tác kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy.

Trên đây là toàn bộ thông tin về Thủ tục trọn vẹn chứng nhận hợp quy dây cáp điện 2023.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com