Khi thiết kế một nhãn hiệu, tính độc đáo gắn liền với mỗi nhãn hiệu. Nó tạo cho nhãn hiệu tính khác biệt với nhãn hiệu của chủ thể khác, chính vì vậy chủ nhãn hiệu luôn tìm cho mình những hình ảnh độc đáo và chưa có chủ nhãn hiệu nào khác đưa vào nhãn hiệu của họ trong cùng một nhóm sản phẩm dịch vụ. Chính vì vậy đăng ký nhãn hiệu có hình thể các bộ phận cơ thể người trên nhãn đang rất phổ biến và xu hương của các nhãn hiệu có yếu tố hình hiện nay. Để đăng ký nhãn hiệu có hình ảnh các bộ phận cơ thể người trên nhãn hiệu của mình, chủ nhãn hiệu phải trả lời được những câu hỏi sau đây?
Nhãn hiệu có hình bộ phận cơ thể người là những gì?
Các bộ phận cơ thể người, xương, sọ bao gồm:
- Trái tim, chú thích: Gồm cả hình trái tim được trình bày như những biểu tượng hay được vẽ trên các quân bài;
- Mắt, chú thích: Gồm cả mắt có hoặc không có lông mày và mắt có nước mắt;
- Tai;
- Mũi;
- Môi;
- Mồm;
- Lưỡi;
- Răng, hàm răng giả;
- Tóc, món tóc, tóc giả, râu, ria;
- Bàn tay, bàn tay khum lại, ngón tay, móng tay, dấu bàn tay hay dấu ngón tay, cánh tay;
- Nắm tay;
- Bàn chân, ngón chân, móng chân, dấu ngón chân hay dấu chân, chân;
- Thân người hay hình nhân làm mẫu không có đầu, chân;
- Bộ xương, những phần của bộ xương, xương (trừ những trường hợp ở mục 02.09.23); Xương sọ; Phổi (hệ hô hấp);
- Những bộ phận khác của cơ thể người: Chú thích: Không bao gồm những hình ảnh của đầu, đó là những hình nằm trong các nhóm tương ứng của phân lớp 02.01, 02.03, 02.05 hoặc 02.07;
- Bàn tay xoè (lòng hay mu bàn tay): Cái bắt tay, dấu bàn tay hay dấu ngón tay
Phân loại nhóm hình ảnh có yếu tố hình các bộ phận cơ thể người bao gồm những phân nhóm nào?
02.09 | PARTS OF THE HUMAN BODY, SKELTONES, SKULLS | CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI, XƯƠNG, SỌ |
02.09.01 | Hearts | Trái tim |
Note: Including also hearts represented as a symbol or on playing cards. | Chú thích: Gồm cả hình trái tim được trình bày như những biểu tượng hay được vẽ trên các quân bài | |
02.09.04 | Eyes | Mắt |
Note: Including eyes with or without eyebrows and eyes with tears. | Chú thích: Gồm cả mắt có hoặc không có lông mày và mắt có nước mắt | |
02.09.06 | Ears | Tai |
02.09.07 | Noses | Mũi |
02.09.08 | Lips, mouths, tongues | Môi, mồm, lưỡi |
02.09.10 | Teeth, dentures | Răng, hàm răng giả |
02.09.12 | Hair, locks of hair, wigs, beards, moustaches | Tóc, món tóc, tóc giả, râu, ria |
02.09.14 | Hands, cupped hands, fingers, fingernails, imprints of hands or of fingers, arms | Bàn tay, bàn tay khum lại, ngón tay, móng tay, dấu bàn tay hay dấu ngón tay, cánh tay |
02.09.18 | Fists | Nắm tay |
02.09.19 | Feet, toes, toenails, imprints of feet or of toes, legs | Bàn chân, ngón chân, móng chân, dấu ngón chân hay dấu chân, chân |
02.09.21 | Bodies or dummies without head or feet | Thân người hay hình nhân làm mẫu không có đầu, chân |
02.09.22 | Skeletons, parts of skeletons, bones (except 02.09.23) | Bộ xương, những phần của bộ xương, xương (trừ những trường hợp ở mục 02.09.23) |
02.09.23 | Skulls | Xương sọ |
02.09.24 | Lungs (respiratory system) | Phổi (hệ hô hấp) |
02.09.25 | Other parts of the human body | Những bộ phận khác của cơ thể người |
Note: Not including heads, which will be placed in the appropriate sections of divisions 02.01, 02.03, 02.05 or 02.07. | Chú thích: Không bao gồm những hình ảnh của đầu, đó là những hình nằm trong các nhóm tương ứng của phân lớp 02.01, 02.03, 02.05 hoặc 02.07. | |
Auxiliary Sections of Division 02.09 | ||
(associated with Principal Section 02.09.14) | ||
02.09.15 | Open hands (palm or back) | Bàn tay xoè (lòng hay mu bàn tay) |
02.09.16 | Hands joined in handshake | Cái bắt tay |
02.09.17 | Imprints of hands or of fingers | Dấu bàn tay hay dấu ngón tay |
02.09.20 | Thumbs up or thumbs down | Ngón tay cái chỉ lên hoặc xuống |
Đơn vị tư vấn và thực hiện uy tín đăng ký nhãn hiệu tại Viêt Nam?
- Đại diện sở hữu trí tuệ LVN Group – Hotline 1900.0191
- Chuyên môn tư vấn: Đăng ký nhãn hiệu, thành lập doanh nghiệp, thay đổi đăng ký kinh doanh và tư vấn đầu tư.
- Điện thoại: 1900.0191
- Email: dangkynhanhieu@lvngroup.vn