Chim, dơi được lấy làm nhiều biểu tượng đặc thù cho các nhãn sản phẩm, dịch vụ. Chính vì vậy cho nhiều nhà kinh doanh tìm cho mình một hình ảnh độc đáo trên nhãn hiệu của mình với hình con dơi, hình con chim trên nhãn. Đăng ký nhãn hiệu với hình ảnh con chim, con dơi được phân loại theo lớp, nhóm, phân nhóm như sau:
Bảng phân loại Vienna: Lớp 3, nhóm 07 và các phân nhóm hình ảnh có yếu tố hinh là con chim, con dơi
03.07 | BIRDS, BATS | CHIM, DƠI |
03.07.01 | Eagles, falcons, vultures, condors | Đại bàng, chim ưng, kền kền,kền kền khoang |
03.07.03 | Cocks, hens, chickens | Gà trống, gà mái, gà con |
03.07.04 | Turkeys, pheasants, peacocks, hoopoes | Gà tây, trĩ, công, chim đầu rìu |
03.07.05 | Owls | Cú |
03.07.06 | Ducks, geese, swans | Vịt, ngỗng, thiên nga |
03.07.07 | Storks, herons, cranes, flamingos or other waders | Cò, diệc hay các loại chim cẳng dài khác (chim hạc 3.7.24) |
03.07.08 | Penguins | Chim cánh cụt |
03.07.09 | Albatross, cormorants, gulls, pelicans | Hải âu lớn, cốc, mòng biển, bồ nông |
03.07.10 | Swallows | Én |
03.07.11 | Doves, pigeons, turtle-doves | Bồ câu, cu gáy |
03.07.12 | Jackdaws, crows, rooks, magpies | Chim ác, quạ, ác là |
03.07.13 | Sparrows or other passerine birds | Chim sẻ và các loại chim thuộc họ này |
03.07.14 | Ostriches, emus | Đà điểu Châu Phi, đà điểu Châu Úc |
03.07.15 | Parrots, budgerigars, toucans | Vẹt, vẹt đuôi dài, chim tu căng |
03.07.16 | Birds in flight or with outspread wings | Chim đang bay hay lượn cánh dang rộng |
03.07.17 | Wings, stylized or not | Cánh có hay không cách điệu hoá |
Notes: (a) Including wings constituting a symbol or an emblem. | Chú thích: (a) Gồm cả cánh tạo thành một biểu tượng hay biểu trưng | |
(b) Not including wheels or wheel segments with wings (15.07.17), staves with wings (24.11.03) and Mercury’s helmet (with wings) (24.11.14) | (b) Không bao gồm bánh xe hay những bộ phận bánh xe có cánh (15.07.17), trượng có cánh (24.11.03) và mũ của Mercure (có cánh) (24.11.14) | |
03.07.18 | Kiwis (apteryx) | Chim kiwi |
03.07.19 | Heads of birds, parts of birds, feathers, footprints, skeletons of birds | Đầu chim, các bộ phận của chim, lông, dấu vết chân, bộ xương chim |
03.07.20 | Nests, bird cages | Tổ chim, lồng chim |
Note: Including nests with eggs. Only eggs are classified in 08.07.11 | Chú thích: Ổ chim có trứng cũng nằm trong nhóm này. Trứng được xếp trong nhóm 08.07.11. | |
03.07.21 | Other birds | Các loài chim khác |
03.07.22 | Hummingbird | Chim ruồi |
03.07.23 | Bats | Dơi |
03.07.26 | Group of birds or bats | Nhóm chim hoặc dơi |
Auxiliary Sections of Division 03.07 | ||
Auxiliary Section Associated with Principal Section 03.07.01 | ||
03.07.02 | Heraldic eagles | Hình đại bàng trên quốc huy |
Auxiliary Sections Associated with Principal Sections 03.07.01-03.07.16, 03.07.18, 03.07.21-03.07.22, 03.07.26 | ||
03.07.24 | Birds stylized | Chim được cách điệu hoá |
03.07.25 | Birds in costume | Chim mặc quần áo |
Một số nhãn hiệu phổ biến có hình con chim:
- Nhãn hàng sơn Jotun, có hình con chim cánh cụt
- Chim xanh của nhãn hàng nổi tiếng Twitter.
- Bentley “Flying B” – Hãng xe sang trọng nhất thế giới với biểu tượng là một cánh chim.
- Hình cánh chim đã được đưa vào thiết kế logo thời trang nam cao cấp Aristino với ý nghĩa “Great Men Are Like Eagles”.
- Logo của tập đoàn bất động sản và khách sạn Mường Thanh, hình ảnh cánh chim Đại Bàng.
Một số hình ảnh nhãn hiệu phổ biến có hình ảnh con dơi:
- Thương hiệu Bacardi có hình ảnh của con dơi.
- Con dơi đôi khi được sử dụng như một biểu tượng huy hiệu ở Tây Ban Nha và Pháp, xuất hiện trên quốc huy của các thị trấn Valencia, Palma de Mallorca, Fraga, Albacete và Montchauvet.
Đơn vị tư vấn đăng ký nhãn hiệu có hình con chim, con dơi:
- Đại diện sở hữu trí tuệ LVN Group – Hotline 1900.0191
- Điện thoại: 1900.0191
- Email: dangkynhanhieu@lvngroup.vn