Câu hỏi được biên tập từ chuyên mục tư vấn luật Dân sự của Công ty luật LVN Group

>> Luật sư tư vấn pháp luật Dân sự, gọi:  1900.0191

Thưa Luật sư, tôi muốn tham khảo mẫu Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam (NA1) bản song ngữ, tôi có thấy rất nhiều mẫu nhưng không biết phải sử dụng mẫu nào và phải ghi như thế nào mới đúng quy định của Pháp Luật. Mong Luật sư tư vấn cho tôi. Cám ơn Luật sư.

Trả lời:

Chào bạn, cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn luật đến Bộ phận Luật sư của LVN Group tư vấn pháp luật của Công ty Luật Minh Khuê. Nội dung câu hỏi của bạn đã được đội ngũ Luật sư của LVN Group của Chúng tôi nghiên cứu và tư vấn cụ thể như sau:

1. Cơ sở pháp lý: 

– Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công An ban hành 

2. Luật sư tư vấn:

Về vấn đề này của bạn chúng tôi có thể giải quyết vấn đề này cụ thể như sau:

– Thứ nhất là về những mẫu giấy tờ dùng cho cơ quan, tổ chức và cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú tại Việt Nam:

Căn cứ theo quy định tại Điều 2 thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công An ban hành  có quy định cụ thể về mẫu tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam. Cụ thể như sau: 

Điều 2. Mẫu giấy tờ dùng cho cơ quan, tổ chức và cá nhân mời, bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú tại Việt Nam

1. Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam (NA1).

2. Công văn đề nghị xét duyệt, kiểm tra nhân sự người nước ngoài nhập cảnh (NA2).

3. Đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh (NA3),

4. Phiếu yêu cầu điện báo (NA4).

5. Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (NA5).

6. Công văn đề nghị cấp thẻ tạm trú (NA6).

7. Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú (NA7).

8. Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (NA8).

9. Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại giấy miễn thị thực (NA9).

10. Danh sách người đề nghị cấp giấy miễn thị thực (NA10).

11. Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (NA11).

12. Đơn xin thường trú (NA12).

13. Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (NA13).

14. Công văn đề nghị cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NA14).

15. Đơn xin phép cho thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NA15).

16. Văn bản giới thiệu con dấu, chữ ký của người có thẩm quyền của tổ chức (NA16).

17. Phiếu khai báo tạm trú của người nước ngoài (NA17).

18. Danh sách người nước ngoài khai báo tạm trú (NA18).

Thứ hai là Mẫu Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam (NA1) (bản song ngữ)

Ảnh – photo
4×6 cm
See notes
(2)

Mẫu (Form)NA1
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)

VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài – For foreigners)

1- Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………..

Full name (in Capital letters)

2- Giới tính:

Nam o

Nữo

3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………

Sex

Male

Female

Date of birth (Day, Month, Year)

4- Nơi sinh: ………………………………………………………………………………………………………

Place of birth

5- Quốc tịch gốc:………………………………… 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….

Nationality at birth                                             Current nationality:

7- Tôn giáo:………………………………………….. 8- Nghề nghiệp:…………………………………

Religion                                                               Occupation

9- Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………………………

Employer and business address

10- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Permanent residential address

…………………………………………………………………..  S điện thoại/Email:…………………….

Telephone/Emai.

11- Thân nhân Family members:

Quan hệ (3)
Relationship

Họ tên (chữ in hoa)
Full name
(in Capital letters)

Giớitính
Sex

Ngày tháng năm sinh
Date of birth 
(Day, Month, Year)

Quốc tịch
Nationality

Địa chỉ thường trú
Permanent residential address

12 Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………………..loại (4):………….

Passport or International Travel Document numberType

Cơ quan Cấp: ………………….có giá trị đến ngày:……./………./…………

Issuing authority:Expiry date (Day, Month, Year)

13- Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có):……………………………………….

Date of the previous entry into Viet Nam (ifany)

14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày:……/………/………; tạm trú ở Việt Nam………ngày

Intended date of entry (Day, Month, Year)Intended length of stay in Viet Namdays

15- Mục đích nhập cảnh:           

Purpose of entry

16- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:

Intended temporary residential address in Viet Nam

17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh

Hosting organisation/Individual in Vìet Nam

Cơ quan, tổ chức: ……………………………………………………………………………………………..

Name of hosting organisation

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………

Address

Cá nhân (họ tên) ………………………………………………………………………………………………..

Hosting individual (full name)

Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………………….

Address

Quan hệ với bản thân …………………………………………………………………………………………

Relationship to the applicant

18- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (nếu có):
Accompanying child(ren) under 14 years old included in your passport (if any)

Ảnh – photo
4×6 cm
(under 14 years old)
See notes 
(2)

Ảnh – photo
4×6 cm
(under 14 years old)
See notes 
(2)

SốTT
No

Họ tên (chữ in hoa) 
Full name (in Capital letters)

Giới tính
(Sex)

Ngày tháng năm sinh 
Date ofbirth

19- Đề nghị cấp thị thực:một lần onhiều lần o

Applying for a VisaSingleMultiple

từ ngày: ……/…../……..đến ngày……./……/………

valid from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)

20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có): ……………………………………………….

Other requests (if any)

………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

I declare to the best ofmy knowledge that all the above particulars are correct

Làm tại:…………ngày…..tháng….năm ….

Done at                 date (Day, Month, Year)

Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) 
The applicant ’s signature andfull name

– Thứ 3 là hướng dẫn sử dụng mẫu NA1

Ghi chú/Notes:

(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nướcngoài hoặc đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửa khẩu quốc tế nơi nhận thị thực.

Submit person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document at the Vietnamese Diplomatic Mission abroad or at the international border checkpoint immigration office where the Visa is issued.

(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).

Enclose 2 recently taken photos in 4×6 cm size, with white background, front view, bare head, without sunglasses (one on the form and the otherseparate).

(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột (nếu có).

State clearly the information about parents, spouse, children and siblings (if any).

(4) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.

Specify type ofpassport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic or specify name of the International Travel Document.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Dân sự – Công ty luật LVN Group

Ảnh – photo
4×6 cm
See notes
(2)

Mẫu (Form)NA1
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)

VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài – For foreigners)

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)

VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài – For foreigners)

1- Họ tên (chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………..

Full name (in Capital letters)

2- Giới tính:

Nam o

Nữo

3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………………

Sex

Male

Female

Date of birth (Day, Month, Year)

4- Nơi sinh: ………………………………………………………………………………………………………

Place of birth

5- Quốc tịch gốc:………………………………… 6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….

Nationality at birth                                             Current nationality:

7- Tôn giáo:………………………………………….. 8- Nghề nghiệp:…………………………………

Religion                                                               Occupation

9- Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………………………

Employer and business address

10- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Permanent residential address

…………………………………………………………………..  S điện thoại/Email:…………………….

Telephone/Emai.

11- Thân nhân Family members:

Quan hệ (3)
Relationship

Họ tên (chữ in hoa)
Full name
(in Capital letters)

Giớitính
Sex

Ngày tháng năm sinh
Date of birth 
(Day, Month, Year)

Quốc tịch
Nationality

Địa chỉ thường trú
Permanent residential address

12 Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:……………………..loại (4):………….

Passport or International Travel Document numberType

Cơ quan Cấp: ………………….có giá trị đến ngày:……./………./…………

Issuing authority:Expiry date (Day, Month, Year)

13- Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có):……………………………………….

Date of the previous entry into Viet Nam (ifany)

14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày:……/………/………; tạm trú ở Việt Nam………ngày

Intended date of entry (Day, Month, Year)Intended length of stay in Viet Namdays

15- Mục đích nhập cảnh:           

Purpose of entry

16- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:

Intended temporary residential address in Viet Nam

17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh

Hosting organisation/Individual in Vìet Nam

Cơ quan, tổ chức: ……………………………………………………………………………………………..

Name of hosting organisation

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………

Address

Cá nhân (họ tên) ………………………………………………………………………………………………..

Hosting individual (full name)

Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………………….

Address

Quan hệ với bản thân …………………………………………………………………………………………

Relationship to the applicant

18- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (nếu có):
Accompanying child(ren) under 14 years old included in your passport (if any)

Ảnh – photo
4×6 cm
(under 14 years old)
See notes 
(2)

Ảnh – photo
4×6 cm
(under 14 years old)
See notes 
(2)

SốTT
No

Họ tên (chữ in hoa) 
Full name (in Capital letters)

Giới tính
(Sex)

Ngày tháng năm sinh 
Date ofbirth

19- Đề nghị cấp thị thực:một lần onhiều lần o

Applying for a VisaSingleMultiple

từ ngày: ……/…../……..đến ngày……./……/………

valid from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)

20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có): ……………………………………………….

Other requests (if any)

………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

I declare to the best ofmy knowledge that all the above particulars are correct

Làm tại:…………ngày…..tháng….năm ….

Done at                 date (Day, Month, Year)

Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) 
The applicant ’s signature andfull name

Ghi chú/Notes:

(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nướcngoài hoặc đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửa khẩu quốc tế nơi nhận thị thực.

Submit person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document at the Vietnamese Diplomatic Mission abroad or at the international border checkpoint immigration office where the Visa is issued.

(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).

Enclose 2 recently taken photos in 4×6 cm size, with white background, front view, bare head, without sunglasses (one on the form and the otherseparate).

(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột (nếu có).

State clearly the information about parents, spouse, children and siblings (if any).

(4) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.

Specify type ofpassport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic or specify name of the International Travel Document.