BẢNG KÊ CÁC HỢP ĐỒNG TÁI BẢO HIỂM ĐÃ HOẶC DỰ KIẾN KÝ KẾT
(Kèm theo Thông báo (dự kiến) ngày……….)
[01]Tên tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài hoặc tổ chức được uỷ quyền:……………………………….
[02] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………………………………………………….
[ [05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền : Đồng Việt Nam
STT |
Tên Hợp đồng |
Đại diện ký kết |
Ngày ký Hợp đồng |
Giá trị Hợp đồng thực hiện (nếu có)
|
Hiệu lực Hợp đồng |
Thuế nhà thầu phải nộp (nếu không được miễn theo Hiệp định) |
|
||
Bên Việt Nam (ghi rõ tên, mã số thuế) |
Bên nước ngoài[1] |
||||||||
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:……. |
Ngày …....tháng …….năm ….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
[1] Trường hợp Đại diện ký kết hợp đồng là Văn phòng đại diện, phải ghi rõ Văn phòng đại diện là đối tượng cư trú của Nước ký kết.