CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————————–
BẢN GIẢI TRÌNH KHAI BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
(Bổ sung, điều chỉnh các thông tin đã khai tại Tờ khai thuế
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng….. năm …. hoặc quý….năm….
[02] Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………………..
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế |
Tên người bán |
Mã số thuế người bán |
Mặt hàng |
Giá trị HHDV mua vào chưa có thuế |
Thuế suất (%) |
Thuế GTGT |
Ghi chú hoặc thời hạn thanh toán trả chậm |
|||
Ký hiệu mẫu hóa đơn |
Ký hiệu hóa đơn |
Số hóa đơn |
Ngày tháng, năm phát hành |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế: |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|||||||
2. Hàng hoá, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ: |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|||||||
3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế: |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế (*): |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|||||||
5. Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT: |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào(**): …………………..
Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào(***): ……………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:……. |
|
Ghi chú:
(*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT.
(**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4
(***) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 11 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4
- GTGT: giá trị gia tăng.
- SXKD: sản xuất kinh doanh.
- HHDV: hàng hóa dịch vụ.
…………mẫu số …………..
kỳ tính thuế………. ngày … tháng … năm …)
[01] Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………….
[02] Mã số thuế:
[03] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[04] Quận/huyện: ………………. [05] Tỉnh/thành phố: …………………………………………………..
[06] Điện thoại:…………..[07] Fax:……………………..[08] Email: …………………………………
[09] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………………
[10] Mã số thuế:
[11] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[12] Quận/huyện: ………………. [13] Tỉnh/thành phố: …………………………………………………..
[14] Điện thoại: ………………… [15] Fax: ……………… [16] Email: …………………………………
[17] Hợp đồng đại lý thuế số………………………………………….ngày………………………………..
A. Nội dung bổ sung, điều chỉnh thông tin đã kê khai:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu điều chỉnh |
Mã số chỉ tiêu |
Số đã kê khai |
Số điều chỉnh |
Chênh lệch giữa số điều chỉnh với số đã kê khai |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
I |
Chỉ tiêu điều chỉnh tăng số thuế phải nộp, |
||||
… |
… |
|
|
|
|
II. |
Chỉ tiêu điều chỉnh giảm số thuế phải nộp, |
||||
… |
… |
|
|
|
|
III |
Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp, (tăng: +; giảm: -): |
||||
… |
|
|
|
|
|
B. Tính số tiền chậm nộp:
1. Số ngày chậm nộp: …………………………………………………………………………………………………….
2. Số tiền chậm nộp (= số thuế điều chỉnh tăng x số ngày chậm nộp x mức tiền chậm nộp %):
………………………………………………
C. Nội dung giải thích và tài liệu đính kèm:
1. Người nộp thuế tự phát hiện số tiền thuế đã được hoàn phải nộp trả NSNN là … đồng thuộc Lệnh hoàn trả khoản thu NSNN hoặc Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ khoản thu NSNN số … ngày ….. của …(tên cơ quan thuế quyết định hoàn thuế)…
– Số ngày nhận được tiền hoàn thuế:……………………………
– Số tiền chậm nộp (= số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN x số ngày nhận được tiền hoàn thuế x mức tiền chậm nộp %): ………………………………………….
2. Lý do khác:………………………………………………………………………………………………………………..
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
Ngày …....tháng …….năm ……. |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Họ và tên:……. |
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Chứng chỉ hành nghề số:……. |
|
Ghi chú:
a) Hướng dẫn kê khai mục III. Tổng hợp điều chỉnh số thuế phải nộp, (tăng: +; giảm: -) đối với khai bổ sung điều chỉnh tờ khai 01/GTGT
- 1. Điều chỉnh số thuế phải nộp (đối với thuế GTGT là chỉ tiêu [40])
- 2. Điều chỉnh số thuế GTGT chưa khấu trừ hết (chỉ tiêu [43])
b) Trường hợp KHBS kèm theo tờ khai thuế đối với dầu khí thì đơn vị tiền có thể là VNĐ hoặc USD./.