BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ
(Dành cho trường hợp doanh nghiệp khai thác tàu,kèm theo Tờ khai 01/VTNN)
[01]Kỳ tính thuế: Quý …năm…
[02]Tên hãng vận tải nước ngoài:………………………………………………………..
[03] Nước cư trú:……………………………………………………………………………….
[04]Tên/hô hiệu phương tiện vận tải:…………………………………………………….
[05]Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay: ……………………………………….
[06]Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[07]Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………………….
[08]Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền : Đồng Việt Nam
Chứng từ vận chuyển |
Hoá đơn |
Cảng đi |
Cảng đến |
Thông tin khách hàng (tên, địa chỉ,mã số thuế) |
Tổng doanh thu vận chuyển thực tế |
Số thuế phải nộp |
Số thuế thu nhập doanh nghiệp miễn, giảm theo Hiệp định |
|
Số |
Ngày, tháng, năm phát hành |
|||||||
(1) |
(2a) |
(2b) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:……. |
….., ngày …....tháng …….năm ……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Ghi chú:
– Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng
– Cột (6) ghi doanh thu tính thuế của người trực tiếp điều hành phương tiện vận tải không bao gồm tiền thuế đã trả cho doanh nghiệp khác tham gia vận tải từ cảng Việt Nam đến cảng trung gian