BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
CỦA HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG KỲ
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng……năm…… hoặc quý…..năm….
[02] Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………..
[03] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………………
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
A. Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ: ………………… đồng.
Trong đó:
– Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp HHDV không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ: |
………………………….. |
– Thuế GTGT của HHDV mua vào không đủ điều kiện khấu trừ: |
………………………….. |
– Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng chung cho SXKD HHDV chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ: |
…………………………… |
B. Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ (1) |
|
2 |
Doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trong kỳ (2) |
|
3 |
Tỷ lệ % doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trên tổng doanh thu của kỳ kê khai (3) = (2) / (1) |
|
4 |
Thuế GTGT của HHDV mua vào cần phân bổ trong kỳ (4) |
|
5 |
Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ (5) = (4) x (3) |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:……. |
|
Ghi chú: – GTGT: giá trị gia tăng
– HHDV: hàng hoá dịch vụ; SXKD: sản xuất kinh doanh.