Phụ lục VI

Appendix VI

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH THANH TOÁN GỐC, LÃI TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP 

PERIODIC REPORT ON CORPORATE BOND PRINCIPAL AND

 INTEREST PAYMENTS

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2020/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

(Promulgated with the Circular No 96/2020/TT-BTC on November 16, 2020  of the Minister of Finance)

 

TÊN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH

NAME OF THE ISSUER

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Independence – Freedom – Happiness

 

 

 Số:…./BC-….

 No:…./BC-….

………, ngày… tháng… năm…….

………, day.… month…, year….

 

BÁO CÁO

Định kỳ tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu doanh nghiệp 

PERIODIC REPORT ON CORPORATE BOND’S PRINCIPAL AND

 INTEREST PAYMENTS

 

 

 Kính gửi:

– Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;

                       – Sở Giao dịch chứng khoán.

 To: 

                      – The State Securities Commission;

                      – The Stock Exchange.

 

I. Báo cáo tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu/Report on bond principal and interest payments 

(Kỳ báo cáo từ ngày… đến ngày…)/Reporting period from… to….

TT

No

Kỳ hạn

Period

Ngày phát hành

Issue date

Ngày đáo hạn Maturity

Số dư

đầu kỳ

Opening balance

 

Thanh toán

trong kỳ

Payment during the period

Dư nợ 

cuối kỳ

Closing balance

Gốc

Principal

Lãi

Interest

Gốc

Principal

Lãi

Interest

Gốc

Principal

Lãi

Interest

1

1 năm/one year

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2 năm/2 years

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Trường hợp không thanh toán được, nêu rõ lý do

Note: In case of default, state the reasons

II. Báo cáo tình hình nắm giữ trái phiếu theo nhà đầu tư/Report on bond ownership according to the type of investors

(Kỳ báo cáo từ ngày… đến ngày…) Reporting period from… to….

Loại Nhà đầu tư 

Type of investors

Dư nợ đầu kỳ

Opening balance

Thay đổi trong kỳ

Changes during the period

Dư nợ cuối kỳ

Closing balance

 

Giá trị

Value

Tỷ trọng

Percentage

Giá trị

Value

Tỷ trọng

Percentage

Giá trị

Value

Tỷ trọng

Percentage

I. Nhà đầu tư trongnước/Domestic investors

 

 

 

 

 

 

1. Nhà đầu tư có tổchức/Institutional investors

 

 

 

 

 

 

a) Tổ chức tín dụng*/Credit institutions

 

 

 

 

 

 

b) Quỹ đầu tư /Investment funds

 

 

 

 

 

 

c) Công ty chứng khoán/Securities companies

 

 

 

 

 

 

d) Công ty Bảo hiểm/Insurance companies

 

 

 

 

 

 

đ) Các tổ chức khác/Other organisations

 

 

 

 

 

 

2. Nhà đầu tư cá nhân/Individual investors

 

 

 

 

 

 

II. Nhà đầu tư nước ngoài/ Foreign investors

 

 

 

 

 

 

1. Nhà đầu tư có tổ chức/Institutional investors

 

 

 

 

 

 

a) Tổ chức tín dụng/ Credit institutions

 

 

 

 

 

 

b) Quỹ đầu tư/Investment funds

 

 

 

 

 

 

c) Công ty chứng khoán/Securities companies

 

 

 

 

 

 

d) Công ty Bảo hiểm/Insurance companies

 

 

 

 

 

 

đ) Các tổ chức khác/Other organisations

 

 

 

 

 

 

2. Nhà đầu tư cá nhân/Individual investors

 

 

 

 

 

 

Tổng/Total

 

 

 

 

 

 

 

* Tổ chức tín dụng bao gồm: ngân hàng thương mại, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân/Credit institutions include: commercial banks, finance companies, financial leasing companies, microfinance institutions, people’s credit funds.

 

Nơi nhận:

Recipients:

– ……

– Lưu: VT,…

– Archived:…

XÁC NHẬN ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU/CONFIRMATION BY THE LEGAL REPRESENTATIVE OF THE BOND ISSUER

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Sign, full name and seal)