1. Thành viên giao dịch công cụ nợ của Chính phủ

Thị trường giao dịch công cụ nợ tại Sở Giao dịch Chứng khoán có hai (02) loại thành viên giao dịch là thành viên giao dịch thông thường và thành viên giao dịch đặc biệt.

a) Thành viên giao dịch thông thường là các công ty chứng khoán được Sở Giao dịch Chứng khoán chấp thuận làm thành viên giao dịch. Thành viên giao dịch thông thường được phép thực hiện nghiệp vụ môi giới và tự doanh công cụ nợ tại Sở Giao dịch Chứng khoán.

b) Thành viên giao dịch đặc biệt là các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng thương mại được Sở Giao dịch Chứng khoán chấp thuận làm thành viên giao dịch. Thành viên giao dịch đặc biệt chỉ được phép thực hiện mua, bán công cụ nợ cho chính mình tại Sở Giao dịch Chứng khoán.

2. Nghĩa vụ của thành viên giao dịch công cụ nợ của Chính phủ

Thành viên giao dịch thông thường và thành viên giao dịch đặc biệt có các nghĩa vụ sau:

a) Duy trì việc đáp ứng tiêu chuẩn trở thành thành viên giao dịch quy định tại Điều 6 Thông tư này;

b) Tuân thủ các quy định về thành viên giao dịch của Sở Giao dịch Chứng khoán;

c) Chịu sự kiểm tra giám sát của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Sở Giao dịch Chứng khoán;

d) Nộp tiền sử dụng dịch vụ quản lý thành viên giao dịch, dịch vụ giao dịch và các dịch vụ khác theo quy định của pháp luật;

đ) Tuân thủ chế độ báo cáo và công bố thông tin theo quy định tại Thông tư này và pháp luật khác có liên quan;

e) Khi tham gia giao dịch công cụ nợ trên hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch Chứng khoán với tư cách tự doanh hay môi giới phải thông báo với đối tác tư cách của mình trong giao dịch, đồng thời phải bảo đảm giữ bí mật thông tin của đối tác trong giao dịch ngoại trừ các trường hợp: các bên có liên quan đồng ý bằng văn bản; theo yêu cầu bằng văn bản của các cơ quan chức năng có thẩm quyền; khi giao dịch chính thức bị xem là không thể tiếp tục do các bên tham gia từ chối hoặc mất khả năng thực hiện các nghĩa vụ trong giao dịch.

3. Các hình thức kỷ luật thành viên giao dịch công cụ nợ của Chính phủ

Thành viên giao dịch vi phạm các quy định hoạt động trên thị trường giao dịch công cụ nợ tại Sở Giao dịch Chứng khoán sẽ phải chịu một hoặc một số hình thức kỷ luật sau theo quy chế của Sở Giao dịch Chứng khoán:

1. Khiển trách;

2. Cảnh cáo;

3. Đình chỉ có thời hạn hoạt động giao dịch công cụ nợ trên Sở Giao dịch Chứng khoán;

4. Buộc chấm dứt tư cách thành viên giao dịch.

4. Chế độ báo cáo của thành viên giao dịch

Chế độ báo cáo của thành viên giao dịch công cụ nợ của Chính phủ thực hiện theo quy định tại Điều 11 Thông tư 30/2019/TT-BTC. Theo đó:

Thành viên giao dịch định kỳ phải báo cáo Sở Giao dịch Chứng khoán về hoạt động kinh doanh, bao gồm:

a) Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh công cụ nợ hàng tháng trong vòng mười (10) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tháng (theo mẫu tại phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này);

b) Báo cáo năm tổng hợp tình hình hoạt động kinh doanh công cụ nợ (theo mẫu tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này) trước ngày 31 tháng 3 năm tiếp theo năm báo cáo.

Thành viên giao dịch báo cáo Sở Giao dịch Chứng khoán bằng dữ liệu điện tử thông qua hệ thống tiếp nhận báo cáo và công bố thông tin của Sở Giao dịch Chứng khoán. Trong trường hợp cần thiết, Sở Giao dịch Chứng khoán có quyền yêu cầu thành viên giao dịch báo cáo bằng văn bản.

5. Mẫu báo cáo tháng tình hình hoạt đônh kinh doanh công cụ nợ của công ty chứng khoán

>>> Ban hành kèm theo Thông tư số  30/2019/TT-BTC ngày   tháng   năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, lưu ký, niêm yết, giao dịch và thanh toán giao dịch công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do ngân hàng chính sách phát hành và trái phiếu chính quyn địa phương

(Tên công ty chứng khoán)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:….…(số Công văn)
V/v báo cáo hoạt động kinh doanh công cụ nợ tháng…năm…

….., ngày…thángnăm…..

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

1. Giao dịch mua bán thông thường

1.1. Hoạt động môi giới

Thị trường

Loại công cụ nợ

Mua trong tháng

Bán trong tháng

Khối lượng

Giá trị

Khối lượng

Giá trị

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

1.2. Hoạt động tự doanh

Thị trường

Loại công cụ nợ

Mua trong tháng

Bán trong tháng

Khối lượng

Giá trị

Khối lượng

Giá trị

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

2. Giao dịch mua bán lại

Ghi chú:

– Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch

– KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1

2.1. Hoạt động môi gii

Thị trường

Loại công cụ nợ

Thời hạn (ngày)

Mua trong tháng

Bán trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

 

2.2. Hoạt động tự doanh

Thị trường

Loại công cụ nợ

Thời hạn (ngày)

Mua trong tháng

Bán trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

 

3. Giao dịch bán kết hợp mua lại

Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1.

3.1. Hoạt động môi giới

Thị trường

Loại công cụ nợ

Mua trong tháng

Bán trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

3.2. Hot đng t doanh

Thị trường

Loại công cụ nợ

Mua trong tháng

Bán trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

4. Giao dịch vay và cho vay

Ghi chú:

– Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch

– KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1

4.1. Hoạt động môi giới

Thị trường

Loại công cụ n

Thời hạn (ngày)

Cho vay trong tháng

Đi vay trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

 

4.2. Hoạt động tự doanh

Thị trường

Loại công cụ nợ

Thời hạn (ngày)

Cho vay trong tháng

Đi vay trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

 

5. Tình hình nm giữ công cụ nợ tại thời điểm báo cáo

Ghi chú:

Báo cáo ghi nhận khối lượng công cụ nợ của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:

– Công cụ nợ có trên tài khoản;

– Công cụ nợ đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại;

– Công cụ nợ đã cho vay;

– Không bao gồm công cụ nợ thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại, công cụ nợ đi vay;

– Không bao gồm công cụ nợ của khách hàng.

Thị trường

Loại công cụ nợ

Kỳ hạn còn lại

Khối lượng

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Công trái

 

 

 

6. Giá dịch vụ môi giới

Tổng giá dịch vụ môi giới thu được trên thị trường giao dịch công cụ nợ của thành viên:

– Giao dịch mua bán thông thường:…. đồng

– Giao dịch mua bán lại:…. đồng

– Giao dịch bán kết hợp mua lại:…. đồng

– Giao dịch vay và cho vay:…. đồng

7. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:

– CP: Trái phiếu Chính phủ

– CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương

– BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

– KBNN: Kho bạc Nhà nước

– NHNN: Ngân hàng Nhà nước

– Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch

 

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

6. Mẫu báo cáo tháng tình hình hoạt đônh kinh doanh công cụ nợ của ngân hàng thương mại

(Tên ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng thương mại)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……..(số công văn)
V/v báo cáo hoạt động kinh doanh công cụ hỗ trợ tháng…năm…

…., ngày…thángnăm

Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

1. Giao dịch mua bán thông thường

Thị trường

Loại công c n

Mua trong tháng

Bán trong tháng

Khối lượng

Giá trị

Khối lượng

Giá trị

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

2. Giao dịch mua bán lại

Ghi chú:

– Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch

– KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1

Thị trường

Loại công cụ nợ

Thời hạn (ngày)

Mua trong tháng

Bán trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

 

3. Giao dịch bán kết hợp mua li

Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1

Thị trường

Loại công cụ nợ

Mua trong tháng

Bán trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

4. Giao dịch vay và cho vay

Ghi chú:

– Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch

– KL và GT: khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1

Thị trường

Loi công cụ nợ

Thời hạn (ngày)

Cho vay trong tháng

Đi vay trong tháng

KL

GT

KL

GT

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Công trái

 

 

 

 

 

 

5. Tình hình nắm giữ công cụ nợ tại thời điểm báo cáo

Ghi chú:

Báo cáo ghi nhận khối lượng công cụ nợ của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:

– Công cụ nợ có trên tài khoản;

– Công cụ nợ đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại;

– Công cụ nợ đã cho vay;

– Không bao gồm Công cụ nợ thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán kết hợp mua lại, công cụ nợ đi vay;

– Không bao gồm công cụ nợ của khách hàng.

Thị trường

Loại công cụ nợ

Kỳ hạn còn lại

Khối lượng

Trái phiếu nội tệ niêm yết, trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tín phiếu niêm yết, trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

CP

 

 

 

 

CQ

 

 

 

 

BL

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD), trong đó:

KBNN

 

 

 

 

NHNN

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

Công trái

 

 

 

6. Các vướng mc phát sinh và kiến nghị

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:

– CP: Trái phiếu Chính phủ

– CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương

– BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh

– KBNN: Kho bạc Nhà nước

– NHNN: Ngân hàng Nhà nước

– Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch

 

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký, ghi rõ họ tên)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Dân sự – Công ty luật LVN Group