MBB04

……..1………
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
—————

Số: ……./BB-CC
No.: ……./BB-CC

……2, ngày … tháng … năm …….
…….,date…..month….year

BIÊN BẢN
MINUTES

Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On the execution enforcement of the decision on sanctioning of the administrative violations in the field civil aviation

Thi hành Quyết định số …/QĐ-CC ngày … tháng … năm … về việc cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do … ký,
In the implementation of the Decision ……./QD-CC dated ……. on the execution enforcement of the Decision on sanctioning of the administrative violation signed by…

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại …
Today, date….

Chúng tôi gồm: (Họ tên, chức vụ, đơn vị)…
We are (name, position, organization)

Cơ quan phối hợp: (Họ tên, chức vụ, đơn vị)…
Coordinating Authority: (name, position, organization)

Với sự chứng kiến của: (Họ tên, địa chỉ, nghề nghiệp, chức vụ, CMND số nếu có) 
with the witness of: (name, address, occupation, position, ID card number)…

Tiến hành cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với:
To enforce the execution of decision on sanctioning of the administrative violation with:

Ông (Bà)/Tổ chức/Mr (Mrs)/ Organization:

Ngày … tháng … năm sinh/Date of birth ……….Quốc tịch/ Nationality: …

Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động/Occupation/Business filed:…

Địa chỉ/Address: …………………………………………………………..

Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số/ID card or Passport/Decision on Organization Establishment or Business Registration No …

Cấp ngày/Date of issue:……….Nơi cấp/Place of issue:………..

Biện pháp cưỡng chế gồm/Enforcement measures include…

Diễn biến quá trình cưỡng chế/Enforcement process ………….

Kết quả cưỡng chế/Enforcement results…

Thái độ chấp hành của người/đại diện tổ chức vi phạm/Compliance attitude by the violator/representative of violating organization…

Việc cưỡng chế kết thúc hồi…. giờ … ngày … tháng … năm ……..
The enforcement process ended at…. hour… date……… month …… year ….

Biên bản gồm … trang, được lập thành …. bản có nội dung, giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người tham gia nghe, xem lại, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; đã giao cho người/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản.
The Minutes of …… pages is made in ….. copies which are equally authentic. This Minutes has been read out to all persons concerned who have admitted it is true and have signed it. One (01) copy of the Minutes has been handed over to the violator/representative of violating organization.

NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC VI PHẠM

The violator or 
representative of violating organization
(Ký, ghi rõ họ tên)
Signature and full name

NGƯỜI CHỨNG KIẾN
The witness
(Ký, ghi rõ họ tên)
Signature and full name

NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
The minutes made by
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên)
Signature and full name

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN
PHỐI HỢP CƯỠNG CHẾ

The representative of
Coordinating Authority
(Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ nếu có)
Signature, full name and Position

NGƯỜI TỔ CHỨC
CƯỠNG CHẾ

Enforcing
Individual/Organization
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Signature, full name, Position

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH CƯỠNG CHẾ
Person issuing the enforcement decision
(Ký, đóng dấu)
(Ghi rõ chức vụ, họ tên)
Sign, stamp
Position, full name

____________

1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization ‘s name according to Circular01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.

2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Location name according to Circular 01/2011/TT-BNVdated January 19th 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.