PHỤ LỤC I
DANH MỤC, ĐIỀU KIỆN VÀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
THAN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư sổ 15/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu than)
TT |
Loại than xuất khẩu |
Cỡ hạt, mm |
Độ tro khô, |
Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô, Qkgr cal/g |
Điều kiện, thời gian |
1 |
Than cục các loại |
Hạn chế xuất khẩu từ sau năm 2015 |
|||
Hòn Gai-Cẩm Phả |
6 ÷ 100 |
3,00 ÷ 16,00 |
≥ 7 050 |
||
Mạo Khê |
15 ÷ 100 |
7,00 ÷ 15,00 |
≥ 6 750 |
||
Uông Bí-Nam Mẫu-Vàng Danh |
6 ÷ 90 |
7,00 ÷ 15,00 |
≥ 6 700 |
||
2 |
Than cám các loại |
Hạn chế xuất khẩu từ sau năm 2015 |
|||
2.1 |
Cám 1, 2, 3 |
||||
Hòn Gai-Cẩm Phả |
≤ 15 |
5,00 ÷ 19,00 |
≥ 6 750 |
||
Uông Bí-Nam Mẫu-Vàng Danh |
≤ 15 |
8,00 ÷ 19,00 |
≥ 6 350 |
||
2.2 |
Cám 4 |
Dừng xuất khẩu từ năm 2016 |
|||
Hòn Gai-Cẩm Phả |
≤ 15 |
19,01 ÷ 27,00 |
≥ 5 950 |
||
Mạo Khê |
≤ 15 |
23,01 ÷ 27,00 |
≥ 5 700 |
||
Uông Bí-Nam Mẫu-Vàng Danh |
≤ 15 |
19,01 ÷ 27,00 |
≥ 5 700 |
||
2.3 |
Cám 5 |
Dừng xuất khẩu từ năm 2016 |
|||
Hòn Gai-Cẩm Phả |
≤ 15 |
27,00 ÷ 35,00 |
≥ 5 250 |
||
Mạo Khê |
≤ 15 |
27,01 ÷ 35,00 |
≥ 4 950 |
||
Uông Bí-Nam Mẫu-Vàng Danh |
≤ 15 |
27,01 ÷ 35,00 |
≥ 5 050 |
||
2.4 |
Cám 6 |
Dừng xuất khẩu từ năm 2015 |
|||
Hòn Gai-Cẩm Phả |
≤ 15 |
35,01 ÷ 45,00 |
≥ 4 350 |
||
Mạo Khê |
≤ 15 |
35,01 ÷ 45,00 |
≥ 4 200 |
||
Uông Bí-Nam Mẫu-Vàng Danh |
≤ 15 |
35,01 ÷ 45,00 |
≥ 4 200 |
Ghi chú: Tiêu chuẩn chất lượng than xuất khẩu theo TCVN 8910:2011 Than thương phẩm – Yêu cầu kỹ thuật