PHỤ LỤC III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cát |
2505 |
Cát xây dựng |
||
2 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Al2O3: 21 – 37% |
3 |
Đất sét, bột sét |
2508 |
|||
4 |
Đá tấm |
2514 |
Granit, marble |
||
5 |
Đá khối, đá tấm marble |
2515 |
|||
6 |
Đá khối, đá tấm granit |
2516 |
|||
7 |
Đá, sỏi xây dựng |
2517 |
|||
8 |
Đá vôi và bột đá vôi |
2521 |
00 |
00 |
|
9 |
Xi măng Puzolan |
2523 |
29 |
90 |
PCpuz |
10 |
Ximăng Poóclăng |
2523 |
PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |
||
11 |
Xi măng bền sunphát |
2523 |
PCs, PChs |
||
12 |
Xi măng Class G |
2523 |
|||
13 |
Bê tông chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Hàm lượng Al2O3 từ 15% đến 99% |
14 |
Vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Cao nhôm và sa mốt |
15 |
Vữa xây dựng trộn sẵn |
3824 |
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng |
||
16 |
Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng |
4016 |
99 |
99 |
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
17 |
Các loại đá lát, đá khối |
6801 |
00 |
00 |
|
18 |
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự |
6804 |
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm |
||
19 |
Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là A12O3 |
6804 |
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác |
||
20 |
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 |
6804 |
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm |
||
21 |
Gạch, ngói không nung |
6808 |
00 |
10 |
Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,… |
22 |
Gạch Block |
6810 |
11 |
00 |
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
23 |
Cọc bê tông ly tâm ứng suất |
6810 |
Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m |
||
24 |
Cột điện bêtông ly tâm |
6810 |
Cho đường dây đến 35 kV |
||
25 |
Các sản phẩm xuất xứ từ bê tông, xi măng |
6810 |
|||
26 |
Gạch cao nhôm |
6902 |
20 |
00 |
|
27 |
Gạch samốt |
6902 |
90 |
00 |
|
28 |
Gạch chịu lửa |
6902 |
Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B) |
||
29 |
Gạch chịu lửa kiềm tính |
6902 |
Dùng cho các nhà máy sản xuất xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép. |
||
30 |
Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót |
6904 |
|||
31 |
Gạch ốp, lát |
6908 |
(Ceramic, granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800 mm x 800 mm |
||
32 |
Gạch Porcelain |
6908 |
Kích cỡ lớn đến 1000 cm x 1000 cm |
||
33 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
10 |
00 |
Các loại |
34 |
Kính trắng |
7005 |
29 |
90 |
Độ dày 2~15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002 |
35 |
Kính an toàn |
7007 |
Dày từ 6 đến 12 mm |
||
36 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920. Các mã HS được sản xuất từ 2016: 72139190, 72139990 |
||
37 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7214 |
Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069 |
||
38 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216 |
Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100×100 đến 700×300), U (từ 150×75 đến 380×100), V (từ 100×100 đến 200×200), L (từ 100×75 đến 300×90) |
||
39 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim |
7217 |
Gồm các mã HS: 72171010, 72171090, 72172010 |
||
40 |
Dây thép không gỉ |
7223 |
00 |
00 |
|
41 |
Cọc cừ (sheet piling) |
7301 |
bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
||
42 |
Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) |
7303 |
Loại thông dụng và loại Ø150 – Ø600 mm, dài 5 – 6 m |
||
43 |
Các loại ống bằng gang |
7303 |
Loại thông dụng |
||
44 |
Các loại ống thép hàn |
7306 |
Ø40 – Ø150 mm; dày 6,4-35mm, mác thép X60-X80 |
||
45 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7306 |
Ø400 – Ø2.600 mm |
||
46 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép. |
7306 |
(ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090 |
||
47 |
Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép |
7308 |
30 |
00 |
Loại thông dụng |
48 |
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt |
7308 |
Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ) Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt) |
||
49 |
Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm |
7308 |
Cho đường dây đến 500 kV |
||
50 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ |
||
51 |
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép |
7308 |
Bao gồm cả giàn mái không gian |
||
52 |
Các loại bể chứa |
7309 |
Loại thông dụng |
||
53 |
Dây mạ kẽm, dây kẽm gai |
7313 |
00 |
00 |
|
54 |
Bệ đế bình chứa/bình áp lực |
7326 |
|||
55 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
7411 |
Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200 |
||
56 |
Cáp đồng trần |
7413 |
Cho đường dây hạ áp, trung áp |
||
57 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 |
Cấu kiện nhôm định hình |
||
58 |
Cáp động lực và chiếu sáng |
8544 |
0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại |
||
59 |
Cáp ngầm |
8544 |
Đến 220kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. |
||
60 |
Sứ biến áp |
8546 |
20 |
10 |
Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò; 1650mm, trọng lượng 15kg |
61 |
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR |
8544 |
Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6kv -170kv |
||
62 |
Nhà lắp ghép |
9406 |
Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau |