MQĐ 06
……..1……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../QĐ-CC |
……2, ngày … tháng … năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On coercive execution of the sanctioning decision in the field of civil aviation
Căn cứ Điều 86 và Điều 87 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 86 and 87 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th2012;
Để bảo đảm thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số …./QĐ-XPVPHC ngày …. tháng … năm….do…. ký;
To ensure the execution of Decision No.: …. dated by…. on sanctioning of the administrative violation;
Căn cứ Quyết định giao quyền số ngày…. tháng….. năm….. (nếu có);
In accordance with the Decision No:… on Delegation of Right to handle administrative violation…. dated… (if any);
Tôi:………………….. Chức vụ: …………………………Đơn vị: …………………………………
I am: …………………Position: …………………………Organization: ………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Điều 1. Cưỡng chế thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số …/QĐ-XPVPHC ngày … tháng … năm ……….đối với:
Article 1. To coerce into the execution of Decision No:…/QD-XPVPHC dated…by… on sanctioning of the administrative violation with:
Ông (Bà)/Tổ chức:…
Mr (Mrs/Ms)/ Organization…..
Ngày … tháng … năm sinh:… Quốc tịch:…
Date of birth: ………………… Nationality:…….
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:…………
Occupation/Business field……..
Địa chỉ/Address:….
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:…
ID card/Decision on Organization Establishment or Business Registration No: …
Cấp ngày:… Nơi cấp:…
Date of issue Place of issue
Lý do áp dụng:….
Reasons for the application of coercive measures:…..
Biện pháp cưỡng chế gồm:3…
Coercive measures shall include:
Thời gian thực hiện:4…..kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Time limits for the application of coercive measures shall be…day(s) from the date of receipt of this Decision
Địa điểm thực hiện:5…;
Location of application:
Cơ quan, tổ chức phối hợp:..
Co-ordinating authority/organization…
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày … tháng … năm …
Article 2. This Decision shall take effect from …
Điều 3. Quyết định này được:
Article 3. This Decision shall be:
1. Giao/Gửi cho Ông (Bà)/Tổ chức6 ………………………………………………..để chấp hành.
Sent to Mr/Mrs/Organization … for implementation
Ông (Bà)/Tổ chức vi phạm phải thực hiện Quyết định này và phải chịu mọi chi phí về việc tổ chức thực hiện cưỡng chế.
Mr/Mrs/Organization shall have responsibility to implement this Decision and bear all expenses for the application of coercive measures.
Ông (Bà)/Tổ chức vi phạm có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Mr/Mrs/Organization … reserves the right to appeal, claim against this Decision in accordance with the stipulations of law.
2. Giao7… để tổ chức thực hiện Quyết định này.
Sent to… for the implementation.
Nơi nhận:(Copied to): |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
____________
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization’s name according to Circular01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Location name according to Circular 01/2011/TT-BNVdated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi rõ biện pháp cưỡng chế được áp dụng / Coercive measures is applied.
4 Ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức cưỡng chế / Location, time for implementation.
5 Ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức cưỡng chế / Location, time for implementation.
6 Ghi rõ tên của cá nhân, tổ chức bị cưỡng chế / Name of the violator, organization.
7 Ghi họ tên, chức vụ, đơn vị người thi hành Quyết định; cơ quan phối hợp cưỡng chế, cơ quan, tổ chức có liên quan có trách nhiệm phối hợp thực hiện / Name, Position, Organization of the person who implement the Decision ;Co-ordinating authority/Organization Organization related.