MQĐ 10

……..1………
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
—————

Số: ………/QĐ-TTTV
No.: ………/QD-TTTV

……2, ngày … tháng … năm …….
…….,date…..month….year

QUYẾT ĐỊNH
DECISION

Tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng3
On confiscation of exhibit related to administration violation in the field of civil aviations

Căn cứ khoản 2 Điều 65 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012; 
Pursuant to Paragraph 2 Article 65 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2013

Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính số …/BB-VPHC do …. lập hồi … giờ … ngày … tháng … năm …. tại…
Base on the Minutes on Administrative Violation in the field of Civil Aviation made by Mr (Name, Position) at ……..on…

Tôi: …………………..Chức vụ: … ……………Đơn vị: …
I am:…………………. Position: ……………….Organization:…

QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:

Điều 1. Tịch thu tang vật vi phạm hành chính, gồm:4….
Article 1. To confiscate the exhibits related to administrative violation, including:…

Lý do không ra quyết định xử phạt5:…
Reason for not having issued the sanctioning decision: …

Những tình tiết liên quan đến việc giải quyết vụ vi phạm: …
Circumstances relating to the settlement of violation:

Số tang vật, phương tiện trên được chuyển đến:6… để xử lý theo quy định của pháp luật.
The exhibits, vehicles above shall be transferred to:……….for treatment in accordance with the stipulations of law.

Tài liệu kèm theo7: …
Related documents:…

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Article 2. This Decision shall take effect from the date of signature.

Điều 3. Giao cho8:…. tổ chức thực hiện Quyết định này.
Article 3. This Decision shall be delivered to… for implementation.

Nơi nhận:(Copied to):
– Như Điều 3 (As mentioned in Article 3);
– Lưu Hồ sơ (Filing)

NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu
)
(Signature, full name, title and stamp)

____________

1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization ‘s name according to Circular01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.

2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Location name according to Circular 01/2011/TT-BNVdated January 19th 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.

3 Áp dụng trong trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tạiKhoản 2 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính/To be applied when the decision on sanctioning the administrative violation is not issued according to Paragraph 2 Article 65 of Law on handling the administrative violation.

4 Ghi rõ tên, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật (nếu nhiều thì lập bản thống kê riêng)/Name, number, weight, characteristic, status, original, model of the exhibit, vehicle (statitics requires if there is numbers of exhibits, vehicle).

5 Ghi rõ lý do; và ghi rõ các thông tin (họ tên, …) của cá nhân/tổ chức vi phạm (ngoại trừ trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính)/Detail the reason and related information (name,…) of the individual/organization (except the case which provided for in Subparagraph b Paragraph 1 Article 65 of Law on handling the administrative violation.

6 Ghi rõ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị (nơi tang vật vi phạm bị tịch thu được chuyển đến để sung vào ngân sách Nhà nước)/Name, address of the organization where the exhibits, vehicles are transferred to.

7 Liệt kê thêm các tài liệu như Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ List the related documents (such as: Minutes, exhibits, vehicles …).

8 Ghi họ tên, chức vụ, đơn vị của người thi hành Quyết định; cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thi hành Quyết định này/Name, designation and organization of the person who implement the decision.