Đơn vị:…………………… Địa chỉ:………………….. |
Mẫu số S21-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Sổ tài sản cố định
Năm:…
Loại tài sản:………..
Số TT |
Ghi tăng TSCĐ |
Khấu hao TSCĐ |
Ghi giảm TSCĐ |
||||||||||
Chứng từ |
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất |
Tháng năm đưa vào sử dụng |
Số hiệu TSCĐ |
Nguyên giá TSCĐ |
Khấu hao |
Khấu hao đã tính đến khi ghi giảm TSCĐ |
Chứng từ |
Lý do giảm TSCĐ |
||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
Tỷ lệ (%) khấu hao |
Mức khấu hao |
Số hiệu |
Ngày, tháng, năm |
||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
G |
H |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
K |
L |
Cộng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
Ngày….. tháng…. năm ……. |
||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |