———————————————————————–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*****
Hà Nội, ngày ___ tháng ___ năm 20…
GIẢI TRÌNH KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ
Kính gửi: – ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
– SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CƠ SỞ PHÁP LÝ:
– Biểu cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam;
– Luật Doanh nghiệp năm 2020 số 59/2020/QH14
– Luật đầu tư năm 2020 số 61/2020/QH14
– Nghị định số: 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
– Nghị định số: 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021của Chính Phủ về đăng ký doanh nghiệp;
– Quyết định số:27/2018/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ Tướng Chính Phủ ban hành hệ thống ngành nghề kinh tế của Việt Nam;
– Các Luật và Quy định khác có liên quan của Việt Nam.
I. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ ĐẦU TƯ VÀ CÔNG TY
1. Nhà đầu tư
CÔNG TY ……………………………..
Số đăng ký kinh doanh : ……………………
Địa chỉ trụ sở : ….. Phillip street, ……. Grand building, Singapore 048695
Đănd ký tại : Cơ quan Quản lý Kế toán và Doanh nghiệp (ACRA) Singapore
Đại diện theo pháp luật : Ông …………………………………………………………….
Chức vụ : …………..…..
Quốc tịch : ………………
Ngày sinh : …../..…/19..…
Hộ chiếu số : ………………
Ngày cấp : …../…../20…..
Nơi cấp : ………………
Địa chỉ thường trú : ….. Phillip street, ……. Grand building, Singapore 048695
Chỗ ở hiện tại : ……RN1, Veal Sbov, Kien Svay, Phnom Penh, Cambodia
2. Công ty TNHH Dịch vụ Tiện ích Quốc tế…………….
Giấy chứng nhận ĐT số : ……………….
Ngày cấp : …../…./20…..
Nơi cấp : Ủy ban nhân dân thành phố Hà nội
Đia chỉ trụ sở : Tầng ….., tòa nhà ……, ngõ số 235 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Người đại diện theo pháp luật
Họ và Tên : …………………………………..
Giới tính : ……………..
Quốc tịch : ………….….
Ngày sinh : …../…./19.…
Hộ chiếu số : ……. cấp ngày …../…/20… do Đại sứ quán Pháp tại Vương quốc Campuchila cấp.
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Địa chỉ thường trú : Số ….., ngõ…./…./…. Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
Chỗ ở hiện tại : Số ….., ngõ …./…./…. Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, TP Hà Nội
3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp; |
2 |
4321 |
Lắp đặt các thiết bị kỹ thuật và thiết bị điện, các thiết bị cơ điện, các thiết bị chuyên dụng, hệ thống phòng cháy chữa cháy, báo cháy, hệ thống chống sét và các hệ thống máy móc thiết bị điện khác cho công trình xây dựng; |
3 |
4322 |
Lắp đặt hệ thống và thiết bị phụ tùng chuyên dụng cho các công trình điện lạnh, cấp thoát nước; |
4 |
71109 |
Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan đến việc lắp đặt máy móc thiết bị công nghiệp, thiết bị điện, thiết bị cơ điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy, điện lạnh, cấp thoát nước và các loại máy móc thiết bị khác cho các công trình xây dựng (không bao gồm tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát công trình xây dựng); |
5 |
8130 |
Dịch vụ chăm sóc cây cảnh; |
6 |
8129 |
Dịch vụ vệ sinh, diệt côn trùng cho các tòa nhà và công trình xây dựng khác; |
7 |
6820 |
Dịch vụ quản lý bất động sản; |
8 |
8110 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp bao gồm các hoạt động như: làm sạch thông thường bên trong, bảo dưỡng tòa nhà, văn phòng, bãi xe; dọn dẹp rác; gửi thư; lễ tân và các hoạt động hỗ trợ khách hàng khác; |
9 |
3312 |
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị; |
10 |
3314 |
Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện; |
11 |
|
Thực hiện quyền nhập khẩu các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác (có mã số HS qui định tại khoản 2, Điều 2 của Giấy chứng nhận đầu tư này) để bán cho thương nhân có quyền phân phối các mặt hàng này tại Việt Nam; |
12 |
5621 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở công ty; |
13 |
5629 |
Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở công ty; |
14 |
|
Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không gắn với thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác có mã số HS: 8409, 8413, 8414, 8415, 8418, 8419, 8451,8481, 8483, 8502,8508, 8511, 8521, 8528, 8529, 8531, 8535, 8536, 8537, 8539, 8542, 9004, 9026, 9027, 9028 và 9030 cho cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã đăng ký. |
II. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TIỆN ÍCH QUỐC TẾ ….
2. Địa điểm thực hiện dự án:
– Tầng …., tòa nhà …., ngõ số …. đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
1 |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp; |
2 |
4321 |
Lắp đặt các thiết bị kỹ thuật và thiết bị điện, các thiết bị cơ điện, các thiết bị chuyên dụng, hệ thống phòng cháy chữa cháy, báo cháy, hệ thống chống sét và các hệ thống máy móc thiết bị điện khác cho công trình xây dựng; |
3 |
4322 |
Lắp đặt hệ thống và thiết bị phụ tùng chuyên dụng cho các công trình điện lạnh, cấp thoát nước; |
4 |
71109 |
Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan đến việc lắp đặt máy móc thiết bị công nghiệp, thiết bị điện, thiết bị cơ điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy, điện lạnh, cấp thoát nước và các loại máy móc thiết bị khác cho các công trình xây dựng (không bao gồm tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát công trình xây dựng); |
5 |
8130 |
Dịch vụ chăm sóc cây cảnh; |
6 |
8129 |
Dịch vụ vệ sinh, diệt côn trùng cho các tòa nhà và công trình xây dựng khác; |
7 |
6820 |
Dịch vụ quản lý bất động sản; |
8 |
8110 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp bao gồm các hoạt động như: làm sạch thông thường bên trong, bảo dưỡng tòa nhà, văn phòng, bãi xe; dọn dẹp rác; gửi thư; lễ tân và các hoạt động hỗ trợ khách hàng khác; |
9 |
3312 |
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị; |
10 |
3314 |
Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện; |
11 |
|
Thực hiện quyền nhập khẩu các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác (có mã số HS qui định tại khoản 2, Điều 2 của Giấy chứng nhận đầu tư này) để bán cho thương nhân có quyền phân phối các mặt hàng này tại Việt Nam; |
12 |
5621 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở công ty; |
13 |
5629 |
Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở công ty; |
14 |
|
Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không gắn với thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác có mã số HS: 8409, 8413, 8414, 8415, 8418, 8419, 8451,8481, 8483, 8502,8508, 8511, 8521, 8528, 8529, 8531, 8535, 8536, 8537, 8539, 8542, 9004, 9026, 9027, 9028 và 9030 cho cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã đăng ký. |
4. Tổng vốn đầu tư của dự án là: …000.000.000 VNĐ (…… tỷ đồng), tương đương …000.000 USD (….. đô la Mỹ), trog đó vốn để thực hiện dự án là …000.000.000 VNĐ (mười tỷ đồng), tương đương …000 USD (…… đô la Mỹ) do nhà đầu tư góp bằng tiền mặt trong vòng …. tháng kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
5. Thời hạn hoạt động của dự án: …. (mười lăm) năm kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận Đầu tư.
– Riêng mục tiêu: “Thực hiện quyền nhập khẩu máy móc, thiết bị” có thời hạn hoạt động là 10 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ nhất.
6. Tiến độ thực hiện dự án: Chính thức hoạt động trong vòng 60 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
III. GIẢI TRÌNH KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN KINH DOANH (BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ KINH DOANH)
1. Giải trình về Nhà đầu tư
Như đã trình bày ở trên, Nhà đầu tư – CÔNG TY …. là pháp nhân đăng ký tại Cơ quan Quản lý Kế toán và Doanh nghiệp (ACRA) Singapore
Singapore đã chính thức gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và tính tới thời điểm hiện nay, Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Singapore đều là thành viên chính thức của WTO. Bởi vậy, các cam kết của Việt Nam đối với WTO sẽ được áp dụng với tất cả doanh nghiệp, cá nhân có quốc tịch của các thành viên của tổ chức này nói chung và các nhà đầu tư Singapore nói riêng.
2. Giải trình về hình thức đầu tư và khả năng đáp ứng điều kiện kinh doanh :
Giải trình về hình thức và khả năng đáp ứng điều kiện kinh doanh phân phối và cung cấp dịch vụ tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác… (không cung cấp tại trụ sở);
a) Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác.
– Nội dung chi tiết: Bao gồm các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác có mã số HS: 8409, 8413, 8414, 8415, 8418, 8419, 8451,8481, 8483, 8502,8508, 8511, 8521, 8528, 8529, 8531, 8535, 8536, 8537, 8539, 8542, 9004, 9026, 9027, 9028 và 9030.
Phạm vi hoạt động: Việt Nam;
– Đối tượng khách hàng: Các cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã đăng ký.
– Đáp ứng điều kiện theo WTO: Theo cam kết WTO về hiện diện thương mại, không hạn chế.
Như vậy, hình thức đầu tư của nhà đầu tư trong Công ty hoàn toàn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
b) Dịch vụ tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác…;
Nội dung chi tiết: Bao gồm việc Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp; (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở Công ty).
Phạm vi hoạt động: Việt Nam;
– Đối tượng khách hàng: Các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước có hoạt động kinh doanh tại Việt Nam;
– Đáp ứng điều kiện theo WTO: Theo cam kết WTO về hiện diện thương mại, không hạn chế.
Như vậy, hình thức đầu tư của nhà đầu tư trong Công ty hoàn toàn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
Trên đây là nội dung giải trình của Nhà đầu tư về việc đáp ứng đầy đủ các điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực “Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không gắn với thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác có mã số HS: 8409, 8413, 8414, 8415, 8418, 8419, 8451,8481, 8483, 8502,8508, 8511, 8521, 8528, 8529, 8531, 8535, 8536, 8537, 8539, 8542, 9004, 9026, 9027, 9028 và 9030 cho cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã đăng ký” và “Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp” theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Nhà đầu tư nhận thấy hoàn toàn đáp ứng mọi điều kiện để hoạt động kinh doanh cũng như có đầy đủ năng lực và kiến thức chuyên sâu để thực hiện các hoạt động kinh doanh nêu trên.
Nhà đầu tư kính mong cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam xem xét và chấp thuận phương án điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư về bổ sung ngành nghề, mục tiêu của dự án .
NHÀ ĐẦU TƯ CÔNG TY …………………………. Giám đốc
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT Tổng Giám đốc |
—————————————————