>> Luật sư tư vấn pháp luật Dân sự về biểu phí gửi xe, gọi: 1900.0191
Trả lời:
Chào bạn, cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn luật đến Bộ phận Luật sư của LVN Group tư vấn pháp luật của Công ty Luật Minh Khuê. Nội dung câu hỏi của bạn đã được đội ngũ Luật sư của LVN Group của Chúng tôi nghiên cứu và tư vấn cụ thể như sau:
1. Cơ sở pháp lý:
– Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND về việc ban hành giá dịch vụ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hà Nội
2. Luật sư tư vấn:
Về vấn đề giá tiền gửi xe ở địa bàn Thành phố Hà Nội được quy định Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND của UBND Hà Nội, kèm theo phụ lục như sau:
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (tại lòng đường, hè phố, chợ, trường học, bệnh viện, các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bên trong các tòa nhà chung cư, các trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng…)
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện)
– Các mức thu quy định dưới đây là mức thu đã bao gồm gửi mũ bảo hiểm (nếu có);
– Một lượt xe: là một lần xe vào, xe ra điểm trông giữ xe;
– Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18 giờ, thời gian ban đêm: từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.
1.1. Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn):
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
||
– Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
– Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
– Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
7.000 |
– Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
70.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) |
||
– Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
– Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
8.000 |
– Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
12.000 |
– Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
120.000 |
1.2. Tại các Chợ, trường học, bệnh viện địa bàn các quận:
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
||
– Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
– Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
– Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
– Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
45.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) |
||
– Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
– Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
– Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
7.000 |
– Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
70.000 |
1.3. Tại các huyện ngoại thành (trừ trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa) và thị xã Sơn Tây.
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
||
– Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
1.000 |
– Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
– Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
– Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
30.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) |
||
– Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
– Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
– Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
– Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
50.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô:
2.1. Giá trông giữ xe ô tô theo từng lượt thông thường:
– Quy định về lượt xe
+ 1 lượt tối đa không quá 60 phút, quá thời gian 60 phút thu thêm các lượt tiếp theo.
+ Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 6 lượt.
Đơn vị tính: đồng/xe/lượt/1 giờ
STT |
Nội dung thu |
Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống |
Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn |
1 |
Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) |
30.000 |
35.000 |
2 |
Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) |
25.000 |
30.000 |
3 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên Vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) |
25.000 |
30.000 |
4 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 2 và trên vành đai 2 |
20.000 |
25.000 |
5 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên |
15.000 |
20.000 |
6 |
Các tuyến đường, phố còn lại của các quận |
12.500 |
15.000 |
7 |
Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành |
10.000 |
12.500 |
2.2. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng:
2.2.1. Mức thu đối với loại xe tỉnh theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)
STT |
Địa bàn |
Phương thức nhận trông giữ |
Mức thu (đồng/tháng) |
|||
Xe đến 9 chỗ ngồi |
Từ 10 đến 24 chỗ ngồi |
Từ 25 đến 40 chỗ ngồi |
Trên 40 chỗ ngồi |
|||
1 |
Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) |
– Ban ngày |
3.000.000 |
3.600.000 |
||
– Ban đêm |
2.000.000 |
2.500.000 |
||||
– Ngày, đêm |
4.000.000 |
5.000.000 |
||||
2 |
Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) |
– Ban ngày |
2.000.000 |
2.200.000 |
2.400.000 |
2.600.000 |
– Ban đêm |
1.600.000 |
1.800.000 |
2.000.000 |
2.300.000 |
||
– Ngày, đêm |
3.000.000 |
3.200.000 |
3.400.000 |
3.600.000 |
||
3 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên Vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) |
– Ban ngày |
2.000.000 |
2.200.000 |
2.400.000 |
2.600.000 |
– Ban đêm |
1.600.000 |
1.800.000 |
2.000.000 |
2.300.000 |
||
– Ngày, đêm |
3.000.000 |
3.200.000 |
3.400.000 |
3.600.000 |
||
4 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 2 và trên vành đai 2 |
– Ban ngày |
1.500.000 |
1.700.000 |
1.800.000 |
2.000.000 |
– Ban đêm |
1.200.000 |
1.400.000 |
1.500.000 |
1.700.000 |
||
– Ngày, đêm |
2.300.000 |
2.400.000 |
2.600.000 |
2.800.000 |
||
5 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên |
– Ban ngày |
1.300.000 |
1.400.000 |
1.600.000 |
1.700.000 |
– Ban đêm |
1.000.000 |
1.100.000 |
1.300.000 |
1.400.000 |
||
– Ngày, đêm |
1.800.000 |
1.900.000 |
2.000.000 |
2.200.000 |
||
6 |
Các tuyến đường, phố còn lại của các quận |
– Ban ngày |
700.000 |
800.000 |
900.000 |
1.000.000 |
– Ban đêm |
500.000 |
600.000 |
700.000 |
800.000 |
||
– Ngày, đêm |
900.000 |
1.000.000 |
1.100.000 |
1.200.000 |
||
7 |
Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành |
– Ban ngày |
300.000 |
400.000 |
500.000 |
600.000 |
– Ban đêm |
400.000 |
500.000 |
600.000 |
700.000 |
||
– Ngày, đêm |
500.000 |
600.000 |
700.000 |
800.000 |
– Mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo tháng tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe hiện đại được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi; quản lý điểm đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động, bảo hiểm gửi xe): Bằng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên vành đai 1 (số thứ tự 3 tại bảng trên);
– Mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo tháng tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng khác được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước: Bằng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 2 và trên vành đai 2 (số thứ tự 4 tại bảng trên);
– Mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo tháng tại các tòa nhà chung cư tái định cư được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước: Bằng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 3 và trên vành đai 3 (số thứ tự 5 tại bảng trên);
2.2.2. Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)
STT |
Địa bàn |
Phương thức nhận trông giữ |
Mức thu (đồng/tháng) |
||
Đến 2 tấn |
Trên 2 tấn đến 7 tấn |
Trên 7 tấn |
|||
1 |
Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) |
– Ban ngày |
2.400.000 |
3.000.000 |
3.600.000 |
– Ban đêm |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.400.000 |
||
– Ngày, đêm |
3.200.000 |
4.000.000 |
4.800.000 |
||
2 |
Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) |
– Ban ngày |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.400.000 |
– Ban đêm |
1.300.000 |
1.600.000 |
1.900.000 |
||
– Ngày, đêm |
2.400.000 |
3.000.000 |
3.600.000 |
||
3 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên Vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) |
– Ban ngày |
1.600.000 |
2.000.000 |
2.400.000 |
– Ban đêm |
1.300.000 |
1.600.000 |
1.900.000 |
||
– Ngày, đêm |
2.400.000 |
3.000.000 |
3.600.000 |
||
4 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 2 và trên vành đai 2 |
– Ban ngày |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.800.000 |
– Ban đêm |
1.000.000 |
1.200.000 |
1.400.000 |
||
– Ngày, đêm |
1.800.000 |
2.300.000 |
2.800.000 |
||
5 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường Vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên |
– Ban ngày |
1.000.000 |
1.300.000 |
1.600.000 |
– Ban đêm |
800.000 |
1.000.000 |
1.200.000 |
||
– Ngày, đêm |
1.400.000 |
1.800.000 |
2.200.000 |
||
6 |
Các tuyến đường, phố còn lại của các quận |
– Ban ngày |
600.000 |
700.000 |
900.000 |
– Ban đêm |
500.000 |
600.000 |
800.000 |
||
– Ngày, đêm |
700.000 |
900.000 |
1.100.000 |
||
7 |
Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành |
– Ban ngày |
300.000 |
400.000 |
550.000 |
– Ban đêm |
400.000 |
500.000 |
650.000 |
||
– Ngày, đêm |
500.000 |
600.000 |
750.000 |
II. GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: Giao chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2017 của Bộ Tài chính xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ nhưng tối đa không cao hơn mức giá cụ thể tại các biểu theo mục I trên.
III. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TỰ ĐỘNG QUA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG MINH:
1. Giá trông giữ theo lượt:
1.1. Quy định về lượt:
+ Lượt xe tối đa không quá 60 phút, quá thời gian 60 phút thu thêm lượt tiếp theo.
– Từ 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau:
+ Trường hợp gửi xe qua đêm: Tính bằng 6 lượt (ví dụ: Giá 1 lượt là 25.000 đồng/xe/lượt, giá gửi xe qua đêm là: 25.000 đồng/xe/lượt x 6 = 150.000 đồng/xe).
+ Trường hợp gửi xe theo lượt (không gửi qua đêm): Tính theo mức giá cụ thể tại biểu dưới.
1.2. Quy định về hình thức thanh toán: Người sử dụng dịch vụ thanh toán qua tin nhắn qua đầu số 9556, thẻ thanh toán quốc tế, thẻ thanh toán nội địa.
Trường hợp người sử dụng dịch vụ thanh toán giá dịch vụ bằng tin nhắn qua đầu số 9556: Theo mức giá lượt tại bảng dưới, ngoài ra phải thanh toán chi phí dịch vụ tin nhắn của các nhà mạng di động qua đầu số 9556 (10% giá trị giao dịch), chi phí dịch vụ nhà mạng được niêm yết công khai tại các điểm trông giữ xe.
đơn vị tính: đồng/xe/lượt = 60 phút
Nội dung thu |
Giờ 1 |
Giờ 2 |
Giờ 3 |
Giờ 4 |
Từ giờ 5 trở đi |
Gửi xe qua đêm |
Xe đến 9 chỗ ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống |
25.000 |
25.000 |
35.000 |
35.000 |
45.000 |
150.000 |
Xe từ 10 chỗ ngồi và xe tải trên 2 tấn |
30.000 |
30.000 |
45.000 |
45.000 |
55.000 |
180.000 |
2. Giá trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng:
– Quy định về hình thức thanh toán: Qua thẻ thanh toán quốc tế, thẻ thanh toán nội địa.
– Mức thu đối với loại hình theo chỗ ngồi và đối với xe tính theo tải trọng (xe tải): Bằng mức thu giá dịch vụ trông giữ xe ô tô theo tháng tại mục 2.2 nêu trên theo từng địa bàn.
Trong quá trình thực hiện, khi các chi phí cấu thành giá có sự thay đổi làm biến động giá dịch vụ, các đơn vị tổ chức trông giữ có trách nhiệm rà soát, nghiên cứu, tổng hợp và xây dựng phương án giá gửi Sở Giao thông vận tải xem xét đề xuất gửi Sở tài chính chủ trì thẩm định trình UBND thành phố xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
IV. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG BỊ TẠM GIỮ DO VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG.
1. Trường hợp đối tượng nộp giá dịch vụ là người bị tạm giữ phương tiện do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông (TTATGT)
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
– Xe máy, xe lam |
đồng/xe/ngày đêm |
8.000 |
– Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện, xe xích lô |
đồng/xe/ngày đêm |
5.000 |
– Xe ô tô đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống |
đồng/xe/ngày đêm |
70.000 |
– Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn trở lên |
đồng/xe/ngày đêm |
90.000 |
2. Trường hợp phương tiện bị tạm giữ có quyết định tịch thu thì giá trông giữ phương tiện thực hiện như sau: Căn cứ loại xe; số ghế xe ô tô chở người; trọng tải xe, địa điểm trông giữ xe, thời gian trông giữ xe: Áp dụng mức giá thu trông giữ xe hợp đồng theo tháng tại biểu dưới đây nhưng mức thu tối đa bằng số tiền bán phương tiện tịch thu sau khi trừ các chi phí hợp lý, hợp lệ cho việc bán phương tiện theo quy định.
2.1. Đối với xe đạp, xe máy điện, xe đạp điện, xe xích lô
Địa điểm trông giữ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
– Tại các quận |
đồng/xe/tháng |
40.000 |
– Tại các huyện; thị xã Sơn Tây |
đồng/xe/tháng |
30.000 |
2.2. Đối với xe máy, xe lam:
Địa điểm trông giữ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
– Tại các quận |
đồng/xe/tháng |
70.000 |
– Tại các huyện; thị xã Sơn Tây |
đồng/xe/tháng |
50.000 |
2.3. Giá trông giữ xe ô tô
– Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)
Địa điểm trông giữ |
Mức thu (đồng/tháng) |
|||
Đến 9 ghế ngồi |
Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi |
Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi |
Trên 40 ghế ngồi |
|
– Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa |
1.500.000 |
1.600.000 |
1.700.000 |
1.800.000 |
– Tại các quận còn lại |
900.000 |
1.000.000 |
1.100.000 |
1.200.000 |
– Tại thị xã Sơn Tây và các huyện |
500.000 |
600.000 |
700.000 |
800.000 |
– Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)
Địa điểm trông giữ |
Mức thu (đồng/tháng) |
||
Đến 2 tấn |
Trên 2 tấn đến 7 tấn |
Trên 7 tấn |
|
– Tại các quận |
600.000 |
700.000 |
900.000 |
– Tại thị xã Sơn Tây và các huyện |
500.000 |
600.000 |
750.000 |
Trên đây là tư vấn của chúng tôi, nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ Luật sưư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại gọi số: 1900.0191 để được giải đáp.
Rất mong nhận được sự hợp tác!
Trân trọng./.
Bộ phận tư vấn pháp luật Dân sự – Công ty luật LVN Group