.
Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua điện thoạigọi: 1900.0191
TT |
Tên Quy trình |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Điều kiện và thủ tục thành lập trường đại học |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
2 |
Đổi tên trường cao đẳng |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
3 |
Cử cán bộ đi quản lý lưu học sinh ở nước ngoài |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
4 |
Thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
5 |
Thi nâng ngạch chuyên viên lên chuyên viên chính |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường đại học |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
7 |
Đình chỉ hoạt động trường đại học |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
8 |
Giải thể trường đại học |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
9 |
Đổi tên trường đại học |
Cơ quan Bộ |
10 |
Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
11 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Cơ quan Bộ |
12 |
Thẩm định đề án thành lập trung giáo dục Thường xuyên, trung tâm Kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp, trung tâm tin học – ngoại ngữ ngoài công lập |
Các Trung tâm GDTX |
13 |
Công nhận tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học |
Vụ Giáo dục Trung học |
14 |
Công nhận tỉnh, thành phố đạt chuẩn quốc gia phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Cơ quan Bộ |
15 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Các Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Thẩm định thành lập trường đại học |
Thủ tướng Chính phủ |
17 |
Thẩm định Hồ sơ các dự án ODA của các đơn vị trực thuộc |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
18 |
Xét tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú |
Cơ quan Bộ |
19 |
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân |
Cơ quan Bộ |
20 |
Đăng ký bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
Cơ quan Bộ |
21 |
Thi nâng ngạch giảng viên chính lên giảng viên cao cấp |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
22 |
Giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho các cơ sở giáo dục đại học |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
23 |
Miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
24 |
Hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư, tước bỏ công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước |
25 |
Bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
26 |
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước |
Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước |
27 |
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng chức danh giáo sư ngành, liên ngành |
Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục |
28 |
Thẩm định hồ sơ, xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở |
Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước |
29 |
Thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
30 |
Triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
Các cơ sở GD ĐH, CĐ.. |
31 |
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục Thường xuyên |
Các Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Đăng ký dự thi tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học |
Các cơ sở GD ĐH, CĐ.. |
TT |
Tên Quy trình |
Đơn vị thực hiện |
33 |
Giao ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ |
Vụ Giáo dục Đại học |
34 |
Công nhận trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ |
Các cơ sở GD ĐH, CĐ.. |
35 |
Đăng ký đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
Các Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Triệu tập thí sinh trúng tuyển đại học, cao đẳng đến trường |
Các cơ sở GD ĐH, CĐ.. |
37 |
Đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng |
Vụ Giáo dục Đại học |
38 |
Mở ngành đào tạo trình độ cao đẳng, đại học |
Vụ Giáo dục Đại học |
39 |
Mở chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
Vụ Giáo dục Đại học |
40 |
Giao nhiệm vụ đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ |
Vụ Giáo dục Đại học |
41 |
Cho phép khắc con dấu nổi, con dấu thu nhỏ, con dấu thứ hai cùng nội dung như con dấu thứ nhất đối với cơ quan chyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ Pháp chế |
42 |
Khắc con dấu ướt đối với cơ quan chyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ Pháp chế |
43 |
Cử cán bộ đi công tác tại nước ngoài |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
44 |
Xin tổ chức hội nghị, hội thảo, triển lãm giáo dục quốc tế tại Việt Nam |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
45 |
Xin thành lập văn phòng đại diện của tổ chức giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
46 |
Xử lý đơn thư khiếu nại |
Thanh Tra |
47 |
Tiếp công dân |
Thanh Tra |
48 |
Xử lý đơn thư tố cáo |
Thanh Tra |
49 |
Cử lưu học sinh đi học diện lấy bằng |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
50 |
Trả chuyên gia về cơ quan cũ sau khi hết thời gian làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường không trực thuộc Bộ |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
51 |
Trả chuyên gia, cộng tác viên về cơ quan cũ sau khi hết thời gian làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường trực thuộc Bộ |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
52 |
Chuyển từ một trường học ở nước ngoài về học ở một trường tại Việt Nam |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
53 |
Gia hạn thời gian học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khoá học |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
54 |
Đưa cộng tác viên đi làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, trường trực thuộc Bộ (tự khai thác hợp đồng, thư mời) |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
55 |
Gia hạn cho chuyên gia giáo dục làm việc tại các nước Châu Phi đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường không trực thuộc Bộ |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
56 |
Gia hạn cho chuyên gia giáo dục làm việc tại các nước Châu Phi và các cộng tác viên đi làm việc ở nước ngoài đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường trực thuộc Bộ |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
57 |
Đưa chuyên gia giáo dục đi làm việc tại các nước Châu Phi đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường không trực thuộc Bộ |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
58 |
Đưa chuyên gia giáo dục đi làm việc tại các nước Châu Phi đối với cán bộ, giáo viên công tác tại các cơ quan, các trường trực thuộc Bộ |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
59 |
Xin phép thành lập cơ sở liên kết giữa bên nước ngoài với bên Việt Nam trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
60 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ và bằng tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp. |
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
61 |
Đăng ký dự thi đại học, cao đẳng |
Vụ Giáo dục Đại học |
62 |
Thẩm định , phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm A, B, C (trừ những dự án có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 15 tỷ đồng và báo cáo kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình |
Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em |
63 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư thiết bị đào tạo. |
Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em |
64 |
Tiếp nhận lưu học sinh về nước. |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
TT |
Tên Quy trình |
Đơn vị thực hiện |
65 |
Cấp sinh hoạt phí cho lưu học sinh. |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
66 |
Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
Cục Đào tạo với nước ngoài |
67 |
Giải thể trường cao đẳng |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
68 |
Đình chỉ hoạt động trường cao đẳng |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
69 |
Sáp nhập, chia tách trường cao đẳng |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
70 |
Thành lập trường cao đẳng |
Vụ Tổ chức Cán Bộ |
CÔNG TY LUẬT LVN GROUP (Biên tập)