1. Dịch vụ xếp hạng tín nhiệm là gì?

Nghị định 88/2014/NĐ-CP giải thích:

Dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đối với doanh nghiệp, tổ chức: Là dịch vụ được cung cấp bởi doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm để phân tích, nhận định và xếp hạng về khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp, tổ chức.

Dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đối với công cụ nợ: Là dịch vụ được cung cấp bởi doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm để phân tích, nhận định và xếp hạng về khả năng thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của chủ thể phát hành đối với công cụ nợ tại thời điểm xếp hạng.

2. Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xếp hạng tín nhiệm

Theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định 88/2014/NĐ-CP, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được cấp lại trong những trường hợp sau:

a) Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng;

b) Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hoặc chuyển đổi hình thức sở hữu và tiếp tục đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 đến Khoản 7 Điều 14 Nghị định này. Cụ thể đó là các điều kiện sau:

– Có vốn điều lệ thực góp tối thiểu bằng mức vốn pháp định là 15 tỷ đồng.

– Cổ đông hoặc thành viên góp vốn đáp ứng điều kiện:

+ Tổ chức, cá nhân đã góp vốn sở hữu trên 5% vốn điều lệ thực góp của một (01) doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm thì không được góp vốn thành lập hoặc mua, nắm giữ cổ phiếu hoặc phần vốn góp của một (01) doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm khác;

+ Các tổ chức, cá nhân không được sử dụng vốn ngân sách nhà nước để tham gia góp vốn thành lập doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm.

+ Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định tại Nghị định này không được góp vốn để thành lập doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm khác.

– Có Tổng giám đốc hoặc Giám đốc đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện quy định tại Điều 19 Nghị định này.

– Có tối thiểu năm (05) người lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm quy định tại Điều 20 Nghị định này.

– Có tối thiểu mười (10) người lao động đáp ứng được tiêu chuẩn và điều kiện chuyên viên phân tích quy định tại Điều 21 Nghị định này.

– Có các quy trình nghiệp vụ đáp ứng quy định tại Điều 31 Nghị định này.

3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xếp hạng tín nhiệm

Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bị mất, hư hỏng

a) Hồ sơ gồm:

– Bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (trừ trường hợp bị mất);

– Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này.

b) Trong thời hạn năm (5) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, Bộ Tài chính xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.

Quy trình, thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với trường hợp Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hoặc chuyển đổi hình thức sở hữu

a) Hồ sơ gồm:

– Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 1 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này;

– Các văn bản, tài liệu chứng minh doanh nghiệp tiếp tục đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại Khoản 1 đến Khoản 7 Điều 14 Nghị định này.

b) Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài chính thẩm định, xem xét hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. Trong trường hợp từ chối, Bộ Tài chính thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

4. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xếp hạng tín nhiệm

Điều 23 Nghị định 88/2014/NĐ-CP quy định, Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm phải làm thủ tục đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi có sự thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.

Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bao gồm:

a) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 4 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này, trong đó nêu rõ lý do điều chỉnh;

b) Bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đã được cấp lần gần nhất;

c) Tài liệu chứng minh nội dung đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.

Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài chính thẩm định, xem xét hồ sơ để điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. Trong trường hợp từ chối, Bộ Tài chính thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do.

5. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xếp hạng tín nhiệm

Điều 24 Nghị định 88/2014/NĐ-CP quy định, Doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trong các trường hợp sau đây:

a) Không đáp ứng được một trong các điều kiện quy định tại Khoản 1 đến Khoản 6 Điều 14 Nghị định này trong vòng sáu (06) tháng liên tiếp;

b) Thực hiện một trong các hành vi nghiêm cấm quy định tại Khoản 1 đến Khoản 9 Điều 7 Nghị định này;

c) Bị giải thể, phá sản hoặc tự chấm dứt kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm;

d) Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh tự động bị hết hiệu lực đối với các trường hợp quy định tại Điểm c và Điểm d.

Bộ Tài chính ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với trường hợp quy định Khoản 1 Điều này.

Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp được công bố trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài chính.

Doanh nghiệp phải chấm dứt ngay các hoạt động xếp hạng tín nhiệm và dịch vụ liên quan đến xếp hạng tín nhiệm kể từ thời điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh tự động bị hết hiệu lực; hoặc từ thời điểm Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh có hiệu lực thi hành.

6. Mẫu đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xếp hạng tín nhiệm

>>> Mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định 88/2014/NĐ-CP

TÊN DOANH NGHIỆP
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …..

…. ngày … tháng … năm 20…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

(Đối với trường hợp doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hoặc chuyển đổi hình thức sở hữu và tiếp tục đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị định …../ …../NĐ-CP ngày …. tháng …. năm ….. của Chính phủ quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm)

Kính gửi: Bộ Tài chính.

Phần I. Thông tin về doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):

…………………………………………………………………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính:

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………………………do …………………………….. ………………….. (tên cơ quan cấp) cấp ngày ….. tháng ….. năm ….. tại ……………………………………………………………………….

4. Các lĩnh vực đăng ký kinh doanh:

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

5. Vốn điều lệ: ………………………………………………………………………………………………

6. Vốn điều lệ thực góp: …………………………………………………………………………………

7. Danh sách các tổ chức, cá nhân góp vốn theo Mẫu số 2 tại Phụ lục kèm theo Nghị định này.

8. Điện thoại: ………………………………………….. Fax: …………………………………..

9. Trang thông tin điện tử ………………………………………………………………………………  

10. E-mail: …………………………………………………………………………………………………..

11. Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc:

Họ và tên: …………………………………………….. Giới tính: ……………………………..

Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………

Hợp đồng lao động số: …………………………………………………………………………………..

Quốc tịch ………………………………………………. Sinh ngày: …../ ……/…………….

Giấy CMND/Hộ chiếu số: ……………………. cấp ngày: ……../ …….. /………………….

tại ………………………………………………………………………………………………………………..

Phiếu lý lịch tư pháp số: ………………………………… cấp ngày: ……/ …../………….

tại ………………………………………………………………………………………………………………..

Bằng cấp: …………………………………………………………………………………………………….

Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc:

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………….. E-mail:………………………………………………..

Nơi ở hiện nay:

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

12. Năm (05) người lao động đáp ứng các tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm

(1) Họ và tên …………………………………………………………. Giới tính: …………

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………….

Hợp đồng lao động số: …………………………………………………………………………………

Quốc tịch ……………………………………………….. Sinh ngày: ……/ ……./……….

Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………………………….. cấp ngày: ……./ ……/……………

tại ……………………………………………………………………………………………………………..

Phiếu lý lịch tư pháp số: ………………………………… cấp ngày: ……/ …../……….

tại ……………………………………………………………………………………………………………..

Bằng cấp: ………………………………………………………………………………………………….

Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc:

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………….. E-mail:……………………………………………….

Nơi ở hiện nay:

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

(2) Họ và tên ………………………………………………………………………………………………

(3) Họ và tên ………………………………………………………………………………………………

(4) Họ và tên ………………………………………………………………………………………………

(5) Họ và tên ………………………………………………………………………………………………

13. Mười (10) người lao động đáp ứng các tiêu chuẩn và điều kiện làm chuyên viên phân tích

(1) Họ và tên: …………………………………………………… Giới tính: ……………….

Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………….

Hợp đồng lao động số: …………………………………………………………………………………

Quốc tịch ……………………………………………….. Sinh ngày: ……/ ……./……….

Giấy CMND/Hộ chiếu số: ………………………….. cấp ngày: ……./ ……/…………….

tại ………………………………………………………………………………………………………………

Phiếu lý lịch tư pháp số: ………………………………… cấp ngày: ……/ …../………..

tại ………………………………………………………………………………………………………………

Bằng cấp: …………………………………………………………………………………………………..

Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm làm việc:

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

…………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………….. E-mail:……………………………………………….

Nơi ở hiện nay:

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

(2) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………….

(3) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………….

(4) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………….

(5) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………….

(6) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………….

(7) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………….

(8) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………….

(9) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………….

(10) Họ và tên ……………………………………………………………………………………………..

Phần II. Nội dung đề nghị và hồ sơ kèm theo

1. (Tên doanh nghiệp) đề nghị Bộ Tài chính cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số …../ …./NĐ-CP ngày ….. tháng ….. năm ….. của Chính phủ quy định về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm.

2. Doanh nghiệp đăng ký hoạt động trong các lĩnh vực sau:

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

3. Hồ sơ kèm theo gồm có:

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

Phần III. Doanh nghiệp cam kết

(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.

2. Nếu được cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về dịch vụ xếp hạng tín nhiệm./.

 

 

……., ngày …. tháng …. năm ….
Người đại diện theo pháp luật
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)

Ghi chú:

Tên doanh nghiệp, địa chỉ kê khai trong đơn phải phù hợp với tên, địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

>>> Mẫu số 3 ban hành kèm theo Nghị định 88/2014/NĐ-CP

TÊN DOANH NGHIỆP
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …….

….., ngày … tháng … năm 20…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

(Đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng)

Kính gửi: Bộ Tài chính

1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………..

– Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………….

– Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………..

– Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………. Số điện thoại: ……………………..

số fax: ……………………………………………………………………………………………………….  

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ….……….. do ……………………… (tên cơ quan cấp) …… cấp ngày …… tháng ….. năm ….

– Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số ………….. cấp lần đầu ngày ….. tháng ….. năm …… (điều chỉnh lần thứ ……. ngày …. tháng …. năm ……).

Đề nghị Bộ Tài chính cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm cho ………………………………….. (tên doanh nghiệp) thay thế Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số ……. cấp …… ngày …… tháng ….. năm ………

2. Lý do đề nghị cấp lại: ……………………………………………………………………………….

3. Hồ sơ kèm theo gồm có: …………………………………………………………………………..

4. Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung trong Đơn và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo đơn này./.

 

 

……., ngày …. tháng …. năm ….
Người đại diện theo pháp luật
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)

7. Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xếp hạng tín nhiệm

>>> Mẫu số 4 ban hành kèm theo Nghị định 88/2014/NĐ-CP

TÊN DOANH NGHIỆP
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …..

……, ngày …. tháng …. năm 20…

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

Kính gửi: Bộ Tài chính.

1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………

– Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………….

– Tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………

– Địa chỉ trụ sở chính: …………………………. Số điện thoại: ……………………………….

số fax: ……………………………

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ……………… do …………………………(tên cơ quan cấp) ………………… cấp ngày ….. tháng ….. năm ……..

– Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số …………. cấp lần đầu ngày …. tháng… năm……. (điều chỉnh lần thứ …… ngày …tháng… năm ……).

Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm cho ……………………………… (tên doanh nghiệp) trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số …. cấp….ngày…tháng…năm ….

2. Nội dung đề nghị điều chỉnh

(Tên doanh nghiệp) đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm theo các nội dung sau:

…………………………………………………………………………………………………………………..

Lý do đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………………………………………

3. Hồ sơ kèm theo gồm có: …………………………………………………………………………..

4. Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung trong Đơn và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo đơn này./.

 

 

……., ngày …. tháng …. năm ….
Người đại diện theo pháp luật
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Doanh nghiệp – Công ty luật LVN Group