1. Ương dưỡng giống thủy sản là gì?

Theo giải thích tại Luật thủy sản năm 2017:

Giống thủy sản là loài động vật thủy sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thủy sản, bao gồm bố mẹ, trứng, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.

Ương dưỡng giống thủy sản là việc nuôi ấu trùng thủy sản qua các giai đoạn phát triển, hoàn thiện thành con giống.

2. Điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

Căn cứ quy định tại Điều 24 Luật thủy sản, Tổ chức, cá nhân sản xuất giống thủy sản được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện khi đáp ứng các điều kiện sau đây:

Thứ nhất, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ sản xuất phù hợp với loài thủy sản; có nơi cách ly theo dõi sức khỏe giống thủy sản mới nhập;

Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn về nội dung này tại Điều 10 như sau:

a) Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải và hệ thống ao, bể, lồng bè bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học; khu chứa trang thiết bị, nguyên vật liệu bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp; khu sinh hoạt bảo đảm tách biệt với khu vực sản xuất, ương dưỡng;

b) Trang thiết bị bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học; thiết bị thu gom và xử lý chất thải không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng.

Thứ hai, có nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học;

Thứ ba, áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học;

Phải xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát an toàn sinh học bao gồm các nội dung: Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng; giống thủy sản trong quá trình sản xuất; vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất thải; tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy; kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở; thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

Trường hợp sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép.

Tổ chức, cá nhân ương dưỡng giống thủy sản được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện khi đáp ứng các điều kiện nêu trên.

3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

Căn cứ quy định tại Điều 25 Luật thủy sản và văn bản hướng dẫn tại Nghị định 26/2019/NĐ-CP, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản được tiến hành như sau:

3.1. Thẩm quyền

Thẩm quyền cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản được quy định như sau:

a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Thủy sản) cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đối với giống thủy sản bố mẹ; kiểm tra duy trì điều kiện đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ;

b) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản; kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản trên địa bàn, trừ trường hợp quy định tại điểm a khoản này.

3.2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận

Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản gồm:

a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này;

b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

3.3. Trình tự cấp Giấy chứng nhận

Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này.

Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở theo Mẫu số 03.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này. Trường hợp không đáp ứng điều kiện, cơ sở thực hiện khắc phục; sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến cơ quan có thẩm quyền để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do;

Nội dung kiểm tra gồm:

a) Kiểm tra hồ sơ đăng ký cấp, cấp lại Giấy chứng nhận;

b) Kiểm tra thực tế tại địa điểm sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo quy định tại Điều 23, khoản 1 Điều 24 Luật Thủy sản và Điều 20 Nghị định này;

c) Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ trong sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo khoản 2 Điều 26 Luật Thủy sản.

Thời gian kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản là 12 tháng; trường hợp cơ sở đã được tổ chức đánh giá, cấp giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn, thời gian kiểm tra duy trì điều kiện là 24 tháng.

Khi phát hiện cơ sở vi phạm một trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 25 Luật Thủy sản, cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm và ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.

4. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

26 Luật

1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản có quyền sau đây:

a) Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo nội dung của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản;

b) Được tham gia tập huấn về quy định liên quan đến giống thủy sản;

c) Quảng cáo giống thủy sản theo quy định của pháp luật về quảng cáo;

d) Khiếu nại, tố cáo, bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.

2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản có nghĩa vụ sau đây:

a) Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo quy định về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng giống thủy sản đã công bố;

b) Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng để bảo đảm chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn đã công bố;

c) Sản xuất giống thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; bảo đảm an toàn sinh học trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản;

d) Thực hiện ghi nhãn giống thủy sản theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa;

đ) Cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định;

e) Thực hiện ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phục vụ truy xuất nguồn gốc;

g) Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

h) Tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ.

5. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

>>> Mẫu số 01.NT phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP

TÊN CƠ SỞ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………

………, ngày … tháng … năm ……

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG

GIỐNG THỦY SẢN

Kính gửi: (*) …………………………………………….

Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..

Số điện thoại: ……………………………. Số fax: ………………… Email: …………………………

Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: ………………………………………………….

Số điện thoại: ……………………………. Số fax: ………………… Email: …………………………

Đề nghị được kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:

– Sản xuất giống thủy sản bố mẹ

– Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

– Ương dưỡng giống thủy sản

Đăng ký cấp lần đầu: □

Đăng ký cấp lại: □

Hồ sơ và tài liệu kèm theo đơn đề nghị này, gồm:

Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.

 

 

CHỦ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu nếu có)

Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).

6. Mẫu bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật

>>> Mẫu số 02.NT phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN

Kính gửi: (*) ……………………………………………………

Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………

Số điện thoại: …………………………………… Số fax: ……………….. Email: ………………….

Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: …………………………………………………

Số điện thoại: …………………………………… Số fax: ……………….. Email: ………………….

Nội dung thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, cụ thể như sau:

1. Cơ sở vật chất1: ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

2. Trang thiết bị2: …………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

3. Hồ sơ3: …………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

4. Danh mục các đối tượng sản xuất, ương dưỡng tại cơ sở: ……………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

 

 

………, ngày …. tháng … năm ……
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu nếu có)

Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).

__________________________________

1 Mô tả diện tích; quy mô; các khu sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản… kèm theo sơ đồ khu sản xuất, ương dưỡng (nếu có).

2 Nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.

3 Giấy đăng ký kinh doanh, hồ sơ theo dõi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản…

7. Mẫu biên bản Kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

>>> Mẫu số 03.NT phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP

TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

………, ngày … tháng … năm …

 

BIÊN BẢN

Kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Căn cứ kiểm tra: …………………………………………………………………………………..

2. Thành phần Đoàn kiểm tra:

– Ông/bà: ……………………………………………. Chức vụ: ……………………………………..

– Ông/bà: ……………………………………………. Chức vụ: ……………………………………..

– Ông/bà: ……………………………………………. Chức vụ: ……………………………………..

3. Thông tin cơ sở kiểm tra:

– Tên cơ sở: …………………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………….

Số điện thoại: ………………………. Số fax: ……………… Email: ……………………………….

– Số giấy đăng ký kinh doanh/Số giấy phép đầu tư/Số quyết định thành lập: …….

Cơ quan cấp: ………………………………….. Ngày cấp: ………………………………………….

– Đại diện của cơ sở: ………………………….. Chức vụ: …………………………………………..

– Mã số cơ sở (nếu có): ………………………………………………………………………………..

4. Địa điểm kiểm tra:

– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

– Số điện thoại: ……………………Số fax: …………………… Email: ………………………………

5. Đối tượng sản xuất, ương dưỡng:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

II. NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Chỉ tiêu kiểm tra

Kết quả kiểm tra

Diễn giải kết quả kiểm tra, hành động và thời gian khắc phục lỗi

Đạt

Không đạt

I

KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG

 

 

 

1

Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ sản xuất phù hợp với loài thủy sản

 

 

 

a

Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học

 

 

 

b

Hệ thống ao, bể, lồng bè bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học

 

 

 

c

Khu chứa trang thiết bị, nguyên vật liệu bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp

 

 

 

d

Khu sinh hoạt bảo đảm không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng

 

 

 

đ

Trang thiết bị bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học

 

 

 

e

Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng

 

 

 

2

Có nơi cách ly theo dõi sức khỏe giống thủy sản mới nhập

 

 

 

3

Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học

 

 

 

4

Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát an toàn sinh học

 

 

 

a

Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng

 

 

 

b

Giống thủy sản trong quá trình sản xuất

 

 

 

c

Vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất thải

 

 

 

d

Tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy

 

 

 

đ

Kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở

 

 

 

e

Thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

 

 

 

5

Trường hợp sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép.

 

 

 

II

KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU

 

 

 

6

Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo quy định về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng giống thủy sản đã công bố

 

 

 

7

Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng để bảo đảm chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn đã công bố; thực hiện ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phục vụ truy xuất nguồn gốc

 

 

 

8

Sản xuất giống thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam

 

 

 

9

Thực hiện ghi nhãn giống thủy sản theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa

 

 

 

10

Cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định

 

 

 

11

Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

 

 

 

12

Tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ

 

 

 

Số chỉ tiêu đánh giá thực tế

 

 

 

Số chỉ tiêu đạt/không đạt

 

 

 

III. LẤY MẪU (kèm theo Biên bản lấy mẫu)

1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số Iượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,..)

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Doanh nghiệp – Công ty luật LVN Group