Nội dung được biên tập từ chuyên mục tư vấn luật Dân sự của Công ty luật LVN Group

>> Luật sư tư vấn pháp luật Dân sự, gọi:  1900.0191

Cơ sở pháp lý: 

– Bộ luật dân sự năm 2015

– Nghị định 102/2017/NĐ-CP

– Thông tư 01/2019/TT-BTP

1. Đăng ký biện pháp bảo đảm là gì?

Đăng ký biện pháp bảo đảm là việc cơ quan đăng ký ghi vào sổ đăng ký hoặc nhập vào cơ sở dữ liệu về việc bên bảo đảm dùng tài sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đối với bên nhận bảo đảm;

2. Các trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 01/2019/TT-BTP

– Cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay; thế chấp tàu biển.

– Bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tàu bay, tàu biển có bảo lưu quyền sở hữu.

– Thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển đã đăng ký.

– Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký.

– Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay, tàu biển trong trường hợp đã đăng ký cầm cố, thế chấp.

– Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển.

3. Hồ sơ đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay

Theo quy định tại Điều 24 Nghị định 102/2017/NĐ-CP, hồ sơ đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay được quy định như sau:

Người yêu cầu đăng ký nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay sau đây:

1. Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính);

2. Hợp đồng cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);

3. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu).

4. Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký

Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký thực hiện theo quy định tại Điều 26 Nghị định 102/2017/NĐ-CP. Theo đó:

Người yêu cầu đăng ký nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký sau đây:

1. Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi (01 bản chính);

2. Văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã cấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);

3. Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cầm cố, thế chấp tàu bay hoặc hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng mua bán tàu bay có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung văn bản về bảo lưu quyền sở hữu tàu bay hoặc văn bản chứng minh nội dung thay đổi (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);

4. Danh mục các hợp đồng cầm cố, thế chấp tàu bay đã đăng ký hoặc danh mục hợp đồng mua bán tàu bay có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản về bảo lưu quyền sở hữu tàu bay đã đăng ký đối với trường hợp thay đổi tên của bên nhận bảo đảm hoặc thay đổi bên nhận bảo đảm trong nhiều hợp đồng cầm cố, thế chấp tàu bay hoặc hợp đồng mua bán tàu bay có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản về bảo lưu quyền sở hữu tàu bay đã đăng ký (01 bản sao không có chứng thực);

5. Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu).

5. Thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm theo quy định tại Điều 16 Nghị định 102/2017/NĐ-CP:

– Cơ quan đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký, cung cấp thông tin trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký, cung cấp thông tin ngay trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ, thì cũng không quá 03 ngày làm việc.

Thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay thực hiện theo quy định tại Điều 30 Nghị định 102/2017/NĐ-CP. Theo đó:

– Trường hợp đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay trong thời hạn giải quyết hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam kiểm tra, xác minh các thông tin trong hồ sơ với các thông tin được lưu giữ trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam, ghi nội dung đăng ký cầm cố, thế chấp vào số đăng bạ tàu bay Việt Nam và cấp văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay cho người yêu cầu đăng ký.

– Trường hợp cơ quan đăng ký phát hiện trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam hoặc trong văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay có sai sót về nội dung đã đăng ký do lỗi của mình, thì trong thời hạn 01 ngày làm việc, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam; nếu có sai sót trong văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, thì chỉnh lý và cấp lại văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, đồng thời gửi văn bản thông báo cho người yêu cầu đăng ký việc chỉnh lý thông tin và thu hồi văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã cấp có sai sót.

– Trường hợp người yêu cầu đăng ký nộp hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký, thì trong thời hạn 01 ngày làm việc, Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm chỉnh lý và cấp lại văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay và trả kết quả cho người yêu cầu đăng ký.

6. Mẫu phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay

>>> Ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

…, ngày … tháng … năm …

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
————–

…, day … month … year …

PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY

APPLICATION FORM FOR AIRCRAFT TYPES OF SECURITY REGISTRATION

Kính gửi/To: Cục Hàng không Việt Nam/ Civil Aviation Authority of Vietnam

Œ Thông tin chung/ General information

1.1. Loại hình đăng ký/Registration type

□ Cầm cố/Pledge

□ Thế chấp/Mortgage

□ Bảo lưu quyền sở hữu/Title retention

1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant

□ Bên bảo đảm/Securing party

□ Bên nhận bảo đảm/Secured party

□ Người được ủy quyền/Authorized person

– Họ và tên / Full name ……………………………………………………………………………….

– Địa chỉ / Address …………………………………………………………………………………….

– Số điện thoại / Tel ……………………………………. Thư điện tử / Email ……………………..

□ CMND/Căn cước công dân/ ID

□ Hộ chiếu/ PP

Số/ No …………………………. do/ issued by ………………………… cấp ngày / on …../ …./……..

□ Giấy ủy quyền/ Authorization document

□ Giấy tờ khác (ghi cụ thể) / Other (specify)

1.3. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get registration result

□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly at the registry

□  Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver) …………………………………………………………………………

 Bên bảo đảm/ Securing party

– Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) / Full name (write in CAPITAL LETTERS):

– Địa chỉ / Address:

– Quốc tịch / Nationality:

Ž Bên nhận bảo đảm/ Secured party

– Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) / Full name (write in CAPITAL LETTERS):

– Địa chỉ / Address:

– Quốc tịch / Nationality:

 Hợp đồng bảo đảm/ Aircraft security contract

– Số / No …………….. ký ngày / signed on …………… tháng / month ……….. năm / year…………….

– Nghĩa vụ được bảo đảm của giao dịch / Secured obligation of the transaction:

……………………………………………………………………………………………………………….

‘ Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có/ Attachment to the application form include

– Hợp đồng bảo đảm

Aircraft security contract

gồm …… trang

including …. page (s)

– Văn bản ủy quyền (nếu có)

Authorization document (if any)

gồm …… trang

including …. page (s)

– Giấy tờ khác (nếu có)/ Other (if any)

 

 

Người thực hiện đăng ký kiểm tra/ Registrar

 

’ Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong phiếu này là trung thực, phù hợp với thỏa thuận của các bên tham gia biện pháp bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. / The applicant commits the information stated in the Application form is true and correct, suitable with the agreement of the Parties participating in the secured type and completely responsible to the law for stated information.

 

 

BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/BÊN BẢO ĐẢM / SECURED PARTY/SECURING PARTY (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYN/OR AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)Signature, full name, position and stamp (if any)

 

 

PHN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
FOR REGISTRY ONLY

 

Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _

Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _

Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) / Receiver (signature and full name)

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI/ INSTRUCTION TO COMPLETION

1. Hướng dẫn chung/ General instructions

a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa/ Contents for completion are clear, without erasure.

b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn/ For completion having different options, tick (X) in a respective box with chosen content.

2. Kê khai tại mục/ Complete in item  Mỗi đơn yêu cầu chỉ đăng ký một hợp đồng và các phụ lục của hợp đồng đó (nếu có)/ Each application only registers a contract and the annexes of that contract (if any).

7. Mẫu phiếu yêu cầu thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký

>>> Ban hành kèm Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17 tháng 01 năm 2019

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———-

…, ngày … tháng … năm …

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
————–

…, day … month … year …

PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẰNG TÀU BAY ĐÃ ĐĂNG KÝ

APPLICATION FORM FOR CHANGE OF REGISTERED AIRCRAFT TYPES OF SECURITY CONTENT

Kính gửi/ To: Cục Hàng không Việt Nam/ Civil Aviation Authority of Vietnam

Œ Thông tin chung/ General information

1.1. Loại hình đăng ký/Registration type

□ Cầm cố/Pledge

□ Thế chấp/Mortgage

□ Bảo lưu quyền sở hữu/Title retention

1.2. Người yêu cầu đăng ký/Applicant

□ Bên bảo đảm/Securing party

□ Bên nhận bảo đảm/Secured party

□ Người được ủy quyền/Authorized person

– Họ và tên / Full name ……………………………………………………………………………….

– Địa chỉ / Address …………………………………………………………………………………….

– Số điện thoại / Tel ……………………………………. Thư điện tử / Email ……………………..

□ CMND/Căn cước công dân/ ID

□ Hộ chiếu/ PP

Số/ No …………………………. do/ issued by ………………………… cấp ngày / on …../ …./……..

□ Giấy ủy quyền/ Authorization document

□ Giấy tờ khác (ghi cụ thể) / Other (specify)

1.3. Nhận kết quả đăng ký / Methods to get registration result

□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký/ Directly at the registry

□  Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận)/ By post (specify name and address of receiver) …………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp/ Issued registration certificate No.:

…………………………………………………………………………………………………….

Ž Bên bảo đảm/ Securing party

– Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) / Full name (write in CAPITAL LETTERS):

– Địa chỉ / Address: ……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….

– Quốc tịch / Nationality: ………………………………………………………………………………

 Bên nhận bảo đảm/ Secured party

– Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) / Full name (write in CAPITAL LETTERS):

– Địa chỉ / Address: ……………………………………………………………………………………

– Quốc tịch / Nationality: ………………………………………………………………………………

 Nội dung thay đổi/ Change content

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

‘ Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có/ Attachment to the application form include

– Giấy chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã cấp

gồm …… trang

Issued registration certificate of aircraft types of security Registration

including …. page (s)

– Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm bằng tàu bay hoặc văn bản chứng minh nội dung thay đi  

gồm …… trang

Contract on amending, supplementing aircraft contract of security or document proving the change content

including … page(s)

– Phụ lục s 04./Annex No. 4:

gồm …… trang/including …… page(s)

– Văn bản ủy quyền (nếu có)

Authorization document (if any)

gồm …… trang

 including … page(s)

 Giấy tờ khác (nếu có)/ Others (if any)

 

 

Người thực hiện đăng ký kiểm tra/ Registrar

 

 

 

BÊN NHẬN BẢO ĐẢM/BÊN BẢO ĐẢM / SECURED PARTY/SECURING PARTY
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYN/OR AUTHORIZED PERSON)
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)Signature, full name, position and stamp (if any)

 

 

PHN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ FOR REGISTRY ONLY

 

Thời điểm tiếp nhận: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _

Time of application receiving: _ _ _ hour _ _ _ minute, on _ _ _ / _ _ _ /_ _ _

Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) / Receiver (signature and full name)

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI/ INSTRUCTIONS TO COMPLETION

1. Hướng dẫn chung/ General instructions

a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa/ Contents for completion are clear, without erasure

b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn/ For completion with different options, tick (X) in respective box with chosen content.

2. Kê khai tại mục/ Complete in item  – Số Giấy chứng nhận đăng ký do cơ quan đăng ký cấp/Number of Registration certificate issued by the registry.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Dân sự – Công ty luật LVN Group