I. Nhóm các TTHC do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện:

1.Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (TTHC mức độ 2)

2.Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao (TTHC mức độ 2)

3.Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu giá mua nhà đất (TTHC mức độ 2)

4.Xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận. (TTHC mức độ 2)

5.Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận do đo đạc lại diện tích, ranh giới thửa đất (theo đúng quy phạm kỹ thuật về đo đạc địa chính) mà có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp (chỉ áp dụng đối với trường hợp diện tích tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất). Trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà diện tích đất tăng thêm đó có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật đất đai, Điều 18 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và thửa đất gốc đã có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (TTHC mức độ 2)

6.Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận do đo đạc lại diện tích, ranh giới thửa đất (theo đúng quy phạm kỹ thuật về đo đạc địa chính) mà có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp (chỉ áp dụng đối với trường hợp diện tích tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất). Trường hợp diện tích tăng thêm đã có Giấy chứng nhận. (TTHC mức độ 2)

7.Xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng nhà ở hình thành trong tương lai (TTHC mức độ 2)

8.Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà chung cư do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng (TTHC mức độ 2)

9.Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp không thay đổi ranh giới sử dụng đất) (TTHC mức độ 2)

10.Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (TTHC mức độ 2)

11.Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng) (TTHC mức độ 2)

12.Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (TTHC mức độ 2)

13.Đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Xóa nợ nghĩa vụ tài chính trên Giấy chứng nhận theo Quyết định cấp Giấy chứng nhận) (TTHC mức độ 2)

14.Xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (TTHC mức độ 2)

15.Đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Đối với trường hợp ghi nợ bằng tiền trên Giấy chứng nhận) (TTHC mức độ 2)

16.Cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất (TTHC mức độ 2)

17.Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do thu hồi đất hoặc sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (TTHC mức độ 2)

18.Xóa đăng ký cho thuê, xóa đăng ký cho thuê lại, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (TTHC mức độ 1)

19.Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất (TTHC mức độ 2)

20.Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (TTHC mức độ 2)

21.Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất (TTHC mức độ 2)

22.Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (TTHC mức độ 2)

23.Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất (TTHC mức độ 2)

24.Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại; nhà ở để phục vụ tái định cư; nhà ở xã hội. Nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại; nhà ở để phục vụ tái định cư; nhà ở xã hội (TTHC mức độ 2)

25.Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân mà không thuộc trường hợp dồn điền đổi thửa; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (TTHC mức độ 2)

26.Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại; nhà ở để phục vụ tái định cư; nhà ở xã hội. Kiểm tra hồ sơ pháp lý phục vụ công tác đăng ký, cấp Giấy chứng nhận tại dự án phát triển nhà thương mại, nhà ở xã hội (không bao gồm các dự án nhà ở để phục vụ tái định cư) (TTHC mức độ 1)

27.Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (TTHC mức độ 2)

28.Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước đã hoàn thành xong thủ tục mua nhà (TTHC mức độ 2)

29.Đăng ký đất đai lần đầu (không áp dụng đối với trường hợp kê khai cấp Giấy chứng nhận) (TTHC mức độ 2)

30. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (TTHC mức độ 1)

MINH KHUE LAW FIRM