1. Giấy phép con là gì?
Giấy phép con được hiểu là giấy tờ pháp lý cấp cho cá nhân, tổ chức để chứng nhận họ đủ điều kiện kinh doanh một, một số ngành, nghề có điều kiện.
Theo khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2020, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
Giấy phép con có tính chất tương tự như giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng có nhiều đặc điểm khác, cụ thể:
– Là văn bản được cấp cho các doanh nghiệp có kinh doanh ngành nghề có điều kiện và thường được cấp sau Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
– Điều kiện được cấp giấy phép con là đáp ứng đầy đủ các điều kiện đối với mỗi ngành, nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật (Vốn pháp định, cơ sở vật chất, chứng chỉ hành nghề…)
– Thường có thời hạn sử dụng cụ thể. Khi hết thời hạn thì cơ sở phải xin gia hạn giấy phép con hoặc xin cấp mới nếu muốn tiếp tục kinh doanh ngành nghề đó.
2. Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì?
Theo quy định tại luật đầu tư 2020 thì ngành, nghề kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do an ninh quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
3. Danh sách một số ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Cụ thể, theo quy định tại luật đầu tư 2020 thì cs 227 ngành , nghề để đi và hoạt động cần phải xin giấy phép con bao gồm
1 |
Sản xuất con dấu |
2 |
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3 |
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 |
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5 |
Kinh doanh súng bắn sơn |
6 |
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7 |
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8 |
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9 |
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
11 |
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 |
Hành nghề Luật sư của LVN Group |
13 |
Hành nghề công chứng |
14 |
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
15 |
Hành nghề đấu giá tài sản |
16 |
Hành nghề thừa phát lại |
17 |
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
18 |
Kinh doanh dịch vụ kế toán |
19 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
20 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
21 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
22 |
Kinh doanh hàng miễn thuế |
23 |
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
24 |
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
25 |
Kinh doanh chứng khoán |
26 |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
27 |
Kinh doanh bảo hiểm |
28 |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
29 |
Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
30 |
Đại lý bảo hiểm |
31 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
32 |
Kinh doanh xổ số |
33 |
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
34 |
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 |
Kinh doanh ca-si-nô (casino) |
36 |
Kinh doanh đặt cược |
37 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 |
Kinh doanh xăng dầu |
39 |
Kinh doanh khí |
40 |
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
41 |
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
42 |
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
43 |
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
44 |
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
45 |
Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
46 |
Kinh doanh rượu |
47 |
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
48 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
49 |
Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa |
50 |
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực |
51 |
Xuất khẩu gạo |
52 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
54 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 |
Kinh doanh khoáng sản |
56 |
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
57 |
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 |
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
59 |
Hoạt động thương mại điện tử |
60 |
Hoạt động dầu khí |
61 |
Kiểm toán năng lượng |
62 |
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
63 |
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 |
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
67 |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
68 |
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 |
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
70 |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
71 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
72 |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
73 |
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
76 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 |
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
78 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
79 |
Kinh doanh vận tải đường thủy |
80 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
81 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 |
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
83 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 |
Kinh doanh vận tải biển |
85 |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
86 |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
87 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
88 |
Kinh doanh khai thác cảng biển |
89 |
Kinh doanh vận tải hàng không |
90 |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
91 |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
92 |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
93 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
94 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
96 |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 |
Kinh doanh đường sắt đô thị |
98 |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
99 |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
100 |
Kinh doanh vận tải đường ống |
101 |
Kinh doanh bất động sản |
102 |
Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
103 |
Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
104 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
105 |
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
106 |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
107 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
108 |
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
109 |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
110 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
111 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
112 |
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
113 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
114 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
115 |
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
116 |
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
117 |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
118 |
Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
119 |
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
120 |
Hoạt động của nhà xuất bản |
121 |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
122 |
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
123 |
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
124 |
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
125 |
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
126 |
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 |
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
128 |
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
129 |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
130 |
Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
131 |
Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử |
132 |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
133 |
Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
134 |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
135 |
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
137 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
138 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
139 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
140 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
141 |
Hoạt động của trường chuyên biệt |
142 |
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
143 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
144 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
145 |
Khai thác thủy sản |
146 |
Kinh doanh thủy sản |
147 |
Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
148 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
149 |
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
150 |
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
151 |
Đăng kiểm tàu cá |
152 |
Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
153 |
Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
154 |
Nuôi động vật rừng thông thường |
155 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
156 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
157 |
Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
158 |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
159 |
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
160 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
161 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
162 |
Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
163 |
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
164 |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
165 |
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
166 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
167 |
Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
168 |
Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
169 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170 |
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
171 |
Kinh doanh phân bón |
172 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 |
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 |
Kinh doanh giống thủy sản |
175 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
176 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
177 |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
178 |
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
179 |
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
180 |
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
181 |
Kinh doanh dược |
182 |
Sản xuất mỹ phẩm |
183 |
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
184 |
Kinh doanh trang thiết bị y tế |
185 |
Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
186 |
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
187 |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
188 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
189 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
190 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
191 |
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
192 |
Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
193 |
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
194 |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
195 |
Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường |
196 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
197 |
Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
198 |
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
199 |
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
200 |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
201 |
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
202 |
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
203 |
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
204 |
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
205 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
206 |
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
207 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
208 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 |
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
210 |
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
211 |
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
212 |
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
213 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
214 |
Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
215 |
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
216 |
Khai thác khoáng sản |
217 |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
218 |
Nhập khẩu phế liệu |
219 |
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
220 |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
221 |
Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
222 |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
223 |
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
224 |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
225 |
Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
226 |
Kinh doanh vàng |
227 |
Hoạt động in, đúc tiền |
4. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện về chứng chỉ hành nghề
STT | Ngành nghề | Chứng chỉ | Chức danh cần chứng chỉ |
Số lượng |
1. | Kinh doanh dịch vụ pháp lý | Chứng chỉ hành nghề Luật sư | Người đứng đầu tổ chức hoặc thành viên của Công ty luật hợp danh | 01 |
2. | Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) | Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp | Giám đốc | 01 |
3. | Dịch vụ làm thủ tục về thuế | Chức danh quản lý | 02 | |
4. | Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm | Chứng chỉ hành nghề Bác Sỹ, Y, Dược | Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở | 01 |
5. | Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân | Chứng chỉ hành nghề bác sĩ y học cổ truyền | Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở | 01 |
6. | Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y | Chứng chỉ hành nghề thú y | Chức danh quản lý | 01 |
7. | Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; | Chứng chỉ hành nghề thuốc bảo vệ thực vật | Chức danh quản lý | 01 |
8. | Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản | Chứng chỉ hành nghề thú y | Chức danh quản lý | 01 |
9. | Dịch vụ kiểm toán | Chứng chỉ hành nghề kiểm toán | Giám đốc và Người quản lý | 05 |
10. | Dịch vụ kế toán | Chứng chỉ kế toán trưởng | Giám đốc và Người quản lý | 02 |
11. | Giám sát thi công xây dựng công trình (Tùy hạng công trình) | Chứng chỉ giám sát tương ứng với từng hạng | Chức danh quản lý | 01 |
12. | Khảo sát xây dụng (Tùy hạng công trình) | Chứng chỉ khảo sát tương ứng với từng hạng | Chức danh quản lý | 01 |
13. | Thiết kế xây dựng công trình (Tùy hạng công trình) | Chứng chỉ thiết Kế tương ứng với từng hạng | Chức danh quản lý | 01 |
14. | Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 | Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 | Chức danh quản lý | 05 |
15. | Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 | Chứng chỉ tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 | Chức danh quản lý | 03 Chứng chỉ hạng 2 hoặc 01 Chứng chỉ hạng 1 |
16. | Đấu giá tài sản | Chứng chỉ hành nghề đấu giá | Chức danh quản lý | 01 |
17. | Dịch vụ môi giới bất động sản | Chứng chỉ môi giới | Chức danh quản lý | 01 |
18. | Dịch vụ định giá bất động sản | Chứng chỉ định giá | Chức danh quản lý | 02 |
19. | Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng môi giới | Chứng chỉ môi giới | Chức danh quản lý | 02 |
20. | Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng định giá | Chứng chỉ định giá | Chức danh quản lý | 02 |
21. | Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải | Chứng chỉ thiết kế phương tiện vận tải | Chức danh quản lý | 01 |
22. | Hoạt động xông hơi khử trùng | Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng | Chức danh quản lý | 01 |
5. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định
STT | Ngành nghề | Văn bản | Vốn pháp định | Đối tượng |
1. | Kinh doanh bất động sản | Điều 03 Nghị định 76/2015 /NĐ-CP | 20 tỷ đồng | |
2. | Kinh doanh dịch vụ lữ hành | Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP | 100 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
250 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam | |||
500 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài | |||
500 triệu đồng | Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài | |||
3. | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ | Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP | 2 tỷ đồng | |
4. | Cho thuê lại lao động | Điều 05 Nghị định 29/2019 /NĐ-CP | Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | |
5. | Dịch vụ việc làm | Điều 10 Nghị định
52 /2014/NĐ-CP |
Ký quỹ 300 triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính | |
6. | Bán hàng đa cấp | Điều 7 Nghị định 40/2018/ NĐ-CP
|
10 tỷ đồng | |
7. | Sở Giao dịch hàng hóa | Điều 8 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 150 tỷ đồng | |
8. | Sở Giao dịch hàng hóa | Điều 17 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 5 tỷ đồng | Thành viên môi giới |
9. | Sở Giao dịch hàng hóa | Điều 21 Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 75 tỷ đồng | Thành viên kinh doanh |
10. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Điều 23 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi | |
11. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Điều 24 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | |
12. | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | Điều 25 Nghị định 68/2018/NĐ-CP | Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | |
13. | Thành lập trường trung cấp sư phạm | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP
|
Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng | |
14. | Thành lập trường cao đẳng sư phạm | Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng | |
15. | Thành lập trường đại học tư thục | Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Trên 500 tỷ đồng | |
16. | Dịch vụ bảo vệ | Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP | 1.000.000 USD | Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam |
17. | Văn phòng Thừa phát | Điều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CP | Ký quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại hoặc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. Việc ký quỹ được thực hiện tại tổ chức tín dụng | |
18. | Kinh doanh sản xuất phim | Điều 03 Nghị định 142/2018/NĐ-CP | 200 triệu đồng | |
19. | Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm | Điều 7 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
|
Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng Việt Nam vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép | Tổ chức Việt Nam |
20. | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
21. | Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 350 tỷ | |
22. | Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 400 tỷ | |
23. | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 600 tỷ | |
24. | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 800 tỷ | |
25. | Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 1000 tỷ | |
26. | Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
27. | Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 400 tỷ | |
28. | Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 700 tỷ | |
29. | Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 1100 tỷ | |
30. | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 4 tỷ | |
31. | Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm | Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 8 tỷ | |
32. | Kinh doanh vận chuyển hàng không
Trường hợp: Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế |
Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 700 tỷ | |
33. | Kinh doanh vận chuyển hàng không
Trường hợp: Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa |
Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 300 tỷ | |
34. | Kinh doanh vận chuyển hàng không
Trường hợp: Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế |
Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 1.000 tỷ | |
35. | Kinh doanh vận chuyển hàng không
Trường hợp: Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa |
Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 600 tỷ | |
36. | Kinh doanh vận chuyển hàng không
Trường hợp: Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế |
Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 1.300 tỷ | |
37. | Kinh doanh vận chuyển hàng không
Trường hợp: Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa |
Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 700 tỷ | |
38. | Kinh doanh cảng hàng không
Trường hợp: cảng hàng không nội địa |
Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 100 tỷ | |
39. | Kinh doanh cảng hàng không
Trường hợp: cảng hàng không quốc tế |
Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 200 tỷ | |
40. | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách | Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
41. | Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa | Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
42. | Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu | Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
43. | Doanh nghiệp phá dỡ tàu biển | Điều 04 Nghị định 147/2018/NĐ-CP | 50 tỷ | |
44. | Hoạt động thông tin tín dụng | Điều 01 Nghị định 57/2016/NĐ-CP | 30 tỷ | |
45. | Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ | Điều 06 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 5 tỷ | |
46. | Kinh doanh hoạt động mua bán nợ | Điều 07 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 100 tỷ | |
47. | Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ | Điều 08 Nghị định 69/2016/NĐ-CP | 500 tỷ | |
48. | Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng | Điều 05 Nghị định 84/2016/NĐ-CP | 6 tỷ | |
49. | Môi giới chứng khoán | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 25 tỷ | |
50. | Tự doanh chứng khoán | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 50 tỷ | |
51. | Bảo lãnh phát hành chứng khoán | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 165 tỷ | |
52. | Tư vấn đầu tư chứng khoán | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 10 tỷ | |
53. | Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 25 tỷ | |
54. | Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | Điều 79 Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 50 tỷ | |
55. | Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | Điều 87 Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
50 tỷ |