Nội dung được biên tập từ chuyên mục tư vấn luật Doanh nghiệp của Công ty luật LVN Group

>> Luật sư tư vấn pháp luật Doanh nghiệp, gọi:  1900.0191

Cơ sở pháp lý: 

– Luật đo đạc và bản đồ 2018

– Nghị định 27/2019/NĐ-CP

– Nghị định 136/2021/NĐ-CP (có hiệu lực 15/02/2022)

1. Hoạt động đo đạc và bản đồ là gì?

Hoạt động đo đạc và bản đồ là việc đo đạc các đối tượng địa lý; xây dựng, vận hành công trình hạ tầng đo đạc, cơ sở dữ liệu địa lý; thành lập bản đồ, sản xuất sản phẩm đo đạc và bản đồ khác. Hoạt động đo đạc và bản đồ bao gồm hoạt động đo đạc và bản đồ cơ bản và hoạt động đo đạc và bản đồ chuyên ngành.

2. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Điều 31 Nghị định 27/2019/NĐ-CP sửa đổi tại Nghị định 136/2021/NĐ-CP về điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ như sau:

Điều 31. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 52 của Luật Đo đạc và bản đồ, có số lượng nhân viên kỹ thuật được đào tạo về đo đạc bản đồ quy định tại Phụ lục IB ban hành kèm theo Nghị định này, trong đó có ít nhất 01 nhân viên kỹ thuật có thời gian hoạt động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với nội dung đề nghị cấp phép.”.

Như vậy, điều kiện cần đáp ứng gồm: 
– Điều kiện quy định tại Điều 52 Luật đo đạc và bản đồ 2018;
– Có số lượng nhân viên kỹ thuật được đào tạo về đo đạc bản đồ quy định tại Phụ lục IB trong đó có ít nhất 01 nhân viên kỹ thuật có thời gian hoạt động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với nội dung đề nghị cấp phép.
Cụ thể điều kiện tại Điều 52 Luật đo đạc và bản đồ đó là:
Điều 52. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
1. Tổ chức được cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Là doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp có chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ;
b) Người phụ trách kỹ thuật về đo đạc và bản đồ phải có trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành về đo đạc và bản đồ; có thời gian hoạt động thực tế ít nhất là 05 năm phù hợp với ít nhất một nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoặc có chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I quy định tại Điều 53 của Luật này; không được đồng thời là người phụ trách kỹ thuật về đo đạc và bản đồ của tổ chức khác;
c) Có số lượng nhân viên kỹ thuật được đào tạo về đo đạc và bản đồ đáp ứng yêu cầu thực hiện các nội dung đề nghị cấp giấy phép theo quy định của Chính phủ;
d) Có phương tiện, thiết bị, công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với quy định trong định mức kinh tế – kỹ thuật đo đạc và bản đồ để thực hiện một sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc nội dung đề nghị cấp giấy phép.
2. Nhà thầu nước ngoài được cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có quyết định trúng thầu hoặc được chọn thầu của chủ đầu tư, trong đó có hoạt động đo đạc và bản đồ;
b) Có lực lượng kỹ thuật, phương tiện, thiết bị, công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với hồ sơ dự thầu đã trúng thầu hoặc hồ sơ được chọn thầu.

3. Số lượng, trình độ của nhân viên kỹ thuật về đo đạc và bản đồ

>>> Phụ lục IB ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ

STT

Nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ phải có giấy phép

Số lượng tối thiểu (1)

Trình độ

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán nhiệm vụ đo đặc và bản đồ cơ bản, chuyên ngành

03

Đại học

2

Kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ cơ bản, chuyên ngành

03

Đại học

3

Xây dựng mạng lưới tọa độ, độ cao, trọng lực quốc gia, cơ sở chuyên ngành

06

Tối thiểu 02 đại học

4

Thu nhận, xử lý dữ liệu ảnh hàng không

 

 

4a

Thu nhận, xử lý dữ liệu ảnh hàng không từ tàu bay

06

Tối thiểu 02 đại học

4b

Thu nhận, xử lý dữ liệu ảnh hàng không từ tàu bay không người lái

04

Tối thiểu 02 đại học

5

Xử lý dữ liệu ảnh viễn thám

05

Tối thiểu 02 đại học

6

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, thành lập bản đồ địa hình quốc gia

 

 

6a

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000,1:5.000

05

Tối thiểu 02 đại học

6b

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000, 1:50.000

05

Tối thiểu 02 đại học

6c

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000, 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000

05

Tối thiểu 02 đại học

7

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000, 1:5.000

04

Tối thiểu 02 đại học

8

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển

06

Tối thiểu 03 đại học

9

Đo đạc, thành lập bản đồ địa giới hành chính

04

Tối thiểu 02 đại học

10

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính

04

Tối thiểu 02 đại học

11

Thành lập bản đồ hành chính

04

Tối thiểu 02 đại học

12

Đo đạc, thành lập hải đồ

06

Tối thiểu 03 đại học

13

Đo đạc, thành lập bản đồ công trình

04

Tối thiểu 02 đại học

Ghi chú:

(1) Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ nhiều hơn 1 nội dung thì số lượng nhân viên kỹ thuật tối thiểu phải đáp ứng số lượng lớn nhất quy định tại cột 3 Phụ lục này đối với các nội dung tổ chức đề nghị cấp giấy phép.

(2) Đối với nội dung kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ cơ bản, chuyên ngành thì phải có 02 nhân viên kỹ thuật có trình độ đại học trở lên có thời gian hoạt động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với các nội dung kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ cơ bản, chuyên ngành.

4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức trong nước

Khoản 1 Điều 32 Nghị định 27/2019/NĐ-CP được sửa đổi tại Nghị định 136/2021/NĐ-CP theo đó, hồ sơ của tổ chức trong nước đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ bao gồm:

a) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 04 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định này;

b) Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ đối với các tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ không có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

c) Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính văn bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành về đo đạc và bản đồ, bản khai quá trình công tác của người phụ trách kỹ thuật theo Mẫu số 05 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định này hoặc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I; hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng; quyết định bổ nhiệm của người phụ trách kỹ thuật;

d) Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính văn bằng, chứng chỉ chuyên môn về đo đạc và bản đồ kèm theo hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ; bản khai quá trình công tác của ít nhất 01 nhân viên kỹ thuật có thời gian hoạt động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với nội dung đề nghị cấp phép theo Mẫu số 05 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định này;

đ) Bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính hóa đơn hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu phương tiện đo, thiết bị, chứng minh sở hữu hoặc quyền sử dụng phần mềm, công nghệ đo đạc và bản đồ; giấy kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo còn hiệu lực. Danh mục phương tiện đo, thiết bị, phần mềm phù hợp với nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ của tổ chức đề nghị cấp giấy phép theo Phụ lục IC ban hành kèm theo Nghị định này.

5. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

>>> Mẫu số 04 ban hành kèm theo phụ lục IA Nghị định 136/2021/NĐ-CP

TÊN TỔ CHỨC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

…., ngày … tháng … năm ….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:

– Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Phần I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

1. Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính: số nhà, thôn/đường phố …………………..; xã/phường/ thị trấn ………… huyện/quận/thị xã ………………. tỉnh/thành phố ……………

3. Số điện thoại: ………………………………. Fax: ………………………………………………………

4. E-mail: ………………………………………. Website: …………………………………………………

5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: …………………….. ngày cấp ……………………………… nơi cấp …………………………………..

6. Tổng số người lao động: ………………. Lực lượng kỹ thuật về đo đạc và bản đồ: ………..

7. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã cấp(1) (nếu có), số giấy phép: ………., ngày cấp …………….., ngày hết hạn ……….. Danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ được cấp phép:

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định số ……/20…./NĐ-CP ngày….tháng ….. năm …… của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, đề nghị cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các Danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ sau:

1………………………………………………………………………………………………………………………

2………………………………………………………………………………………………………………………

3………………………………………………………………………………………………………………………

4………………………………………………………………………………………………………………………

Phần II. KÊ KHAI NĂNG LỰC

I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT

1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành, nghề

Đơn vị tính: Người

TT

Ngành, nghề(2)

Đại học trở lên

Trung cấp, cao đẳng

Công nhân kỹ thuật

1

(Trắc địa)

05

02

0

2

(Địa chính)

…………….

2. Người đại diện theo pháp luật và người phụ trách kỹ thuật

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

Thời gian hoạt động thực tế (3)

1

(Nguyễn Văn A)

(Giám đốc)

…….

……..

2

(Nguyễn Văn B)

(Phụ trách kỹ thuật)

(Kỹ sư trắc địa)

(05 năm)

3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

Mã số bảo hiểm xã hội

Thời gian hoạt động thực tế (3)

1

(Nguyễn Văn B)

(Phụ trách kỹ thuật)

(Kỹ sư trắc địa)

…………..

(05 năm)

2

(Nguyễn Văn Q

(Nhân viên)

(Kỹ sư địa chính)

…………..

(08 năm)

3

(Nguyễn Văn D)

(Nhân viên)

(Trung cấp địa chính)

…………..

(06 năm)

4

(Nguyễn Văn Đ)

(Nhân viên)

(Trung cấp trắc địa)

…………..

(04 năm)

5

(Nguyễn Văn E)

(Nhân viên)

(Cao đẳng trắc địa)

…………..

(06 năm)

…………..

…………..

…………..

…………..

…………..

II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

TT

Tên phương tiện đo, thiết bị, phần mềm

Đơn vị tính

Số lượng

Tình trạng(4)

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam kết: …………….. (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp lần đầu, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi.

(2) Kê khai theo văn bằng chuyên môn.

(3) Kê khai tổng thời gian hoạt động thực tế về đo đạc và bản đồ phù hợp với Danh mục đề nghị cấp giấy phép.

(4) Kê khai giấy kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo còn hiệu lực.

6. Mẫu bản khai quá trình công tác

>>> Mẫu số 05 phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định 136/2021/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BẢN KHAI QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC1

I. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………….

Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………………………..

Số CMND/CCCD: …………………………….. ngày cấp ……………….. nơi cấp ………………….

Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố ………………..; xã/phường/ thị trấn ………………. huyện/quận/thị xã ………………… tỉnh/thành phố ……………………….

Trình độ chuyên môn: …………………………………………………………………………………………..

Tổ chức xác nhận2: ………………………………………………………………………………………………

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Thời gian

Cơ sở đào tạo

Bằng cấp được nhận

Năm tốt nghiệp

Từ đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

STT

Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ

Nội dung công việc đã tham gia

Vị trí đảm nhiệm

Thời gian tham gia

1

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500 khu đô thị Vincom

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình

Nhân viên

01/2000 – 6/2000

2

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:1000 khu công nghiệp Thắng Lợi

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình

Nhân viên

8/2000 – 3/2001

3

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính, kê khai đăng ký lập hồ sơ địa chính huyện …,tỉnh….

Xây dựng lưới tọa độ địa chính; đo vẽ chi tiết; biên tập bản đồ địa chính

Nhân viên

5/2001 – 5/2004

4

Khảo sát địa hình công trình nhà chung cư Thăng Long

Đo đạc, thành lập bản đồ công trình

Nhân viên

8/2004 – 11/2004

5

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình….

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình

Nhân viên

3/2005 – 9/2005

6

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính, kê khai đăng ký lập hồ sơ địa chính xã …, huyện …, tỉnh ….

Xây dựng lưới tọa độ địa chính; đo vẽ chi tiết; biên tập bản đồ địa chính

Nhân viên

01/2005 – 6/2006

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
(Ghi rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)

…., ngày… tháng … năm…
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)

___________________

1 Bản khai quá trình công tác cho người phụ trách kỹ thuật về đo đạc và bản đồ, nhân viên kỹ thuật có thời gian hoạt động thực tế tối thiểu 05 năm phù hợp với nội dung đề nghị cấp phép.

2 Tổ chức xác nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một bản kê khai được xác nhận.

7. Danh mục phương tiện đo, thiết bị, phần mềm

>>> Phụ lục IC ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ

STT

Nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ phải có giấy phép

Danh mục phương tiện đo, thiết bị, phần mềm(1)

(1)

(2)

(3)

1

Lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ cơ bản, chuyên ngành

 

2

Kiểm tra chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ cơ bản, chuyên ngành

Toàn đạc điện tử

Phương tiện đo thủy chuẩn

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ

3

Xây dựng mạng lưới tọa độ, độ cao, trọng lực quốc gia, cơ sở chuyên ngành

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phương tiện đo thủy chuẩn

Phương tiện đo trọng lực

Phần mềm tính toán mạng lưới tọa độ, độ cao, trọng lực

4

Thu nhận, xử lý dữ liệu ảnh hàng không

 

4a

Thu nhận, xử lý dữ liệu ảnh hàng không từ tàu bay

Hệ thống thiết bị thu nhận dữ liệu ảnh hàng không gắn trên tàu bay

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm xử lý dữ liệu ảnh hàng không từ tàu bay

4b

Thu nhận, xử lý dữ liệu ảnh hàng không từ tàu bay không người lái

Hệ thống tàu bay không người lái và thiết bị thu nhận dữ liệu ảnh hàng không gắn trên tàu bay không người lái

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm xử lý dữ liệu ảnh hàng không từ tàu bay không người lái

5

Xử lý dữ liệu ảnh viễn thám

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh Phần mềm xử lý dữ liệu ảnh viễn thám

6

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, thành lập bản đồ địa hình quốc gia

 

6a

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000

Toàn đạc điện tử

Phương tiện đo thủy chuẩn

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm xử lý dữ liệu ảnh hàng không hoặc LiDAR

Phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý

6b

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000, 1:50.000

Toàn đạc điện tử

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm xử lý dữ liệu ảnh hàng không, viễn thám

Phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý

6c

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000, 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000.

Phần mềm xử lý dữ liệu ảnh viễn thám

Phần mềm xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý

7

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000, 1:5.000

Toàn đạc điện tử

Phương tiện đo thủy chuẩn

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm thành lập bản đồ địa hình

8

Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển

Toàn đạc điện tử

Phương tiện đo thủy chuẩn

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phương tiện đo độ sâu đáy nước

Phần mềm thành lập bản đồ địa hình đáy biển

9

Đo đạc, thành lập bản đồ địa giới hành chính

Toàn đạc điện tử

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm thành lập bản đồ địa giới hành chính

10

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính

Toàn đạc điện tử

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm thành lập bản đồ địa chính

11

Thành lập bản đồ hành chính

Máy in A0

Phần mềm thành lập bản đồ hành chính

12

Đo đạc, thành lập hải đồ

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phương tiện đo độ sâu đáy nước

Phần mềm thành lập hải đồ

13

Đo đạc, thành lập bản đồ công trình

Toàn đạc điện tử

Phương tiện đo thủy chuẩn

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

Phần mềm thành lập bản đồ công trình

(1) Danh mục phương tiện đo, thiết bị, phần mềm cùng loại tại cột (3) được dùng chung trong trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ nhiều hơn 01 nội dung.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Doanh nghiệp – Công ty luật LVN Group