1. Báo nói là gì?

Theo giải thích tại Luật báo chí 2016:

Báo nói là loại hình báo chí sử dụng tiếng nói, âm thanh, được truyền dẫn, phát sóng trên các hạ tầng kỹ thuật ứng dụng công nghệ khác nhau.

Báo hình là loại hình báo chí sử dụng hình ảnh là chủ yếu, kết hợp tiếng nói, âm thanh, chữ viết, được truyền dẫn, phát sóng trên các hạ tầng kỹ thuật ứng dụng công nghệ khác nhau.

2. Giấy phép hoạt động phát thanh là gì?

Theo giải thích tại Thông tư 36/2016/TT-BTTTT:

Giấy phép hoạt động phát thanh: là Giấy phép hoạt động báo chí được cấp cho tổ chức hoạt động báo nói. Giấy phép này quy định kênh phát thanh đầu tiên của tổ chức được cấp phép.

Giấy phép hoạt động truyền hình: là Giấy phép hoạt động báo chí được cấp cho tổ chức hoạt động báo hình. Giấy phép này quy định kênh truyền hình đầu tiên của tổ chức được cấp phép.

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình.

4. Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, hoạt động truyền hình

4.1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình

Theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư 36/2016/TT-BTTTT, Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình gồm:

Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính 01 (một) bộ hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử). Hồ sơ gồm có:

a) Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản;

b) Tờ khai của cơ quan chủ quản đề nghị cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này);

c) Đề án thành lập tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình được cơ quan chủ quản phê duyệt (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này);

d) Danh sách nhân sự dự kiến (Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này);

đ) Các giấy tờ hợp pháp của người dự kiến là người đứng đầu cơ quan, tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình, gồm có: Sơ yếu lý lịch (Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này); Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên; Bản sao Thẻ Nhà báo còn hiệu lực.

4.2. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, hoạt động truyền hình

Theo quy định tại Điều 5 Thông tư 36/2016/TT-BTTTT thì:

Trong thời hạn tối đa 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét cấp phép cho cơ quan, tổ chức (Mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư này). Trường hợp từ chối, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do từ chối.

Trong thời hạn xử lý cấp phép, đối với hồ sơ chưa đáp ứng đủ điều kiện, Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử) có văn bản thông báo cho cơ quan, tổ chức về việc bổ sung, giải trình, hoàn thiện hồ sơ.

Cơ quan, tổ chức có trách nhiệm nộp hồ sơ bổ sung, giải trình cho Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử) theo nội dung yêu cầu trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ghi trên văn bản thông báo.

Kết thúc thời hạn nộp hồ sơ bổ sung, cơ quan, tổ chức không nộp hồ sơ bổ sung, Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử) chấm dứt việc xử lý hồ sơ. Việc tiếp nhận hồ sơ sau khi hết hạn nộp bổ sung được xem xét như tiếp nhận hồ sơ mới.

Trường hợp đề nghị cấp phép hoạt động cả 02 loại hình báo nói, báo hình, cơ quan chủ quản phải làm hồ sơ riêng đối với từng loại hình báo chí cụ thể. Cơ quan báo in, báo điện tử khi có nhu cầu thực hiện loại hình báo nói, báo hình, căn cứ quy định của Luật Báo chí, cơ quan chủ quản gửi hồ sơ đề nghị cấp phép theo quy định của Thông tư này.

Trong thời hạn còn hiệu lực của giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình mà tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình đã được cấp theo quy định tại Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình thực hiện thủ tục đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình.

Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện việc cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, gồm có: văn bản của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình; tờ khai của cơ quan, tổ chức (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này); văn bản chấp thuận của cơ quan chủ quản đối với tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Bộ, ngành; bản sao giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình đã được cấp.

5. Mẫu tờ khai đề nghị cấp Giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình

>>> Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

………, ngày… tháng… năm…….

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH

Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông

1. Tên cơ quan chủ quản: ………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….

– Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………..

– Fax: ………………………………………………………………………………………………………………

2. Mục đích hoạt động báo chí:

………………………………………………………………………………………………………………………

3. Tên gọi tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:

– Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………….

– Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………..

– Fax: ………………………………………………………………………………………………………………

4. Biểu tượng của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:

………………………………………………………………………………………………………………………

5. Nội dung đề nghị cấp phép:

5.1. Lĩnh vực hoạt động (nêu rõ phát thanh hoặc truyền hình):………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

5.2. Tên kênh phát thanh/truyền hình (kênh chương trình đầu tiên gắn với sự ra đời của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình): ………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

5.3. Biểu tượng của kênh phát thanh/truyền hình: ……………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

5.4. Tôn chỉ, mục đích của kênh phát thanh/truyền hình: ………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………

5.5. Ngôn ngữ thể hiện: ………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

5.6. Đối tượng phục vụ: ………………………………………………………………………………………

5.7. Thời gian phát sóng (từ… giờ đến… giờ): …………………………………………………………..

5.8. Thời lượng phát sóng (Số giờ/ngày): ………………………………………………………………..

5.9. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một ngày:

– Phát lần 1 (phát mới): ……………………………………………………………………………………….

– Phát lại: …………………………………………………………………………………………………………

5.10. Thời lượng chương trình phát lần 1 (phát mới) trong một ngày: …………………………

5.11. Cấu tạo khung chương trình cơ bản:

STT

Tên chuyên mục/loại chương trình

Nội dung

Thời lượng (phút)

Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng

Trung bình/ngày

Trong 01 tháng

Trung bình/ngày

Trong 01 tháng

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

5.12. Đặc điểm kỹ thuật kênh chương trình:

– Độ phân giải hình ảnh kênh chương trình truyền hình: (Đánh dấu  þ vào ô phù hợp)

SDTV                                                                                       □

HDTV                                                                                       □

Khác                                                                                         □

(Ghi rõ độ phân giải hình ảnh nếu chọn “khác”)…………………………………………………………..

– Âm thanh kênh chương trình phát thanh: (Đánh dấu  þ vào ô phù hợp)

Mono                                                                                        □

Stereo                                                                                      □

Khác                                                                                         □

(Ghi rõ độ phân giải hình ảnh nếu chọn “khác”)…………………………………………………………..

5.13. Đặc điểm nội dung kênh chương trình:

Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình hoàn toàn giống nhau khi phát sóng trên các định dạng kỹ thuật tại khoản 5.12.

6. Địa điểm sản xuất kênh chương trình: ………………………………………………………………

7. Quy trình tổ chức sản xuất và quản lý nội dung kênh chương trình:

………………………………………………………………………………………………………………………

8. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình: …………………………………………………………………………………………………..

9. Phương thức cung cấp kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh/ truyền hình(Đánh dấu þ vào ô trống phù hợp)

Quảng bá          □

Trả tiền             □

10. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình(Đánh dấu x vào ô trống phù hợp)

Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số

Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ tương tự

Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số

Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV

Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh

Dịch vụ truyền hình di động

Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet

Khác

………..(Ghi rõ trong trường hợp điền “khác”)………..

11. Kinh phí hoạt động:

– Kinh phí đầu tư ban đầu: …………………………………………………………………………………..

– Kinh phí hoạt động thường xuyên: ………………………………………………………………………

+ Năm 1: ………………………………………………………………………………………………………….

+ Năm 2: ………………………………………………………………………………………………………….

12. Lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình (dự kiến):

12.1. Tổng giám đốc/Giám đốc/Tổng biên tập: ………………………………………………………..

12.2. Phó Tổng giám đốc/Phó Giám đốc/Phó tổng biên tập: ………………………………………

13. Các nội dung khác (nếu có)

14. Cam kết:

(Tên tổ chức) cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, tính hợp pháp của nội dung trong Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình và các tài liệu kèm theo; thực hiện đúng quy định của pháp luật về báo chí, quy định của pháp luật có liên quan và các nội dung ghi trong giấy phép nếu được cấp phép./.

 

Người đứng đầu cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

6. Mẫu đề án thành lập tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình

>>> Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

ĐỀ ÁN

THÀNH LẬP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH

I. Sự cần thiết, cơ sở pháp lý

II. Nội dung đề án

1. Thông tin về tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:

– Tên gọi, Biểu tượng, Mục đích hoạt động báo chí của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình.

2. Thông tin về kênh phát thanh/truyền hình đầu tiên gắn liền với giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình:

– Tên gọi, biểu tượng, tôn chỉ, mục đích, ngôn ngữ thể hiện, đối tượng khán giả của kênh phát thanh/truyền hình;

– Nội dung chương trình; thời gian phát sóng; thời lượng phát sóng; thời lượng chương trình tự sản xuất phát mới trung bình/ngày; đặc điểm kỹ thuật của kênh phát thanh/truyền hình (độ phân giải hình ảnh của kênh truyền hình; âm thanh của kênh phát thanh); cấu tạo khung chương trình cơ bản; khung phát sóng dự kiến trong 01 (một) tháng của kênh chương trình đó.

3. Thông tin về năng lực sản xuất kênh phát thanh/truyền hình:

– Phương án về tổ chức và nhân sự bảo đảm hoạt động của cơ quan báo chí; có người đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Khoản 2 Điều 23 của Luật Báo chí để đảm nhiệm chức vụ người đứng đầu cơ quan báo chí;

– Phương án về trụ sở và các điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật (Địa điểm sản xuất kênh chương trình; Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình, trang thiết bị kỹ thuật,…);

– Phương án tài chính (thể hiện bằng dự toán kinh phí hoạt động trong hai (02) năm của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình và nguồn lực tài chính đáp ứng được dự toán kinh phí này).

– Quy trình tổ chức sản xuất và quản lý nội dung kênh phát thanh/truyền hình.

– Giải pháp kỹ thuật bảo đảm an toàn, an ninh thông tin;

– Phương án, kế hoạch thuê hoặc sử dụng hạ tầng truyền dẫn, phát sóng.

– Phương án, kế hoạch kỹ thuật phân phối kênh phát thanh/truyền hình đến các đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh/truyền hình.

4. Các nội dung khác (nếu có)

III. Hiệu quả xã hội, hiệu quả kinh tế

IV. Kết luận

 

 

Người đứng đầu cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

7. Danh sách tổng hợp nhân sự dự kiến của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình

>>> Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

DANH SÁCH TỔNG HỢP NHÂN SỰ DỰ KIẾN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH

I. LÃNH ĐẠO VÀ PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG, BAN NGHIỆP VỤ

TT

Họ và tên

Chức vụ1

Chức danh2

Giới tính (Nam/nữ)

Năm sinh

Dân tộc

Trình độ chuyên môn báo chí/khác3

Trình độ lý luận chính trị4

Trình độ ngoại ngữ

Đảng viên

Năm vào ngành báo chí

Điện thoại liên lạc

Cơ quan

Di động

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN,…

TT

Họ và tên

Chức danh2

Giới tính (Nam/nữ)

Năm sinh

Dân tộc

Trình độ chuyên môn báo chí/khác3

Trình độ lý luận chính trị4

Trình độ ngoại ngữ

Đảng viên

Năm vào ngành báo chí

Điện thoại liên lạc

Cơ quan

Di động

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người đứng đầu cơ quan chủ quản
(ký tên, đóng dấu)

Chú thích:

1 Chức vụ: Tổng biên tập, Phó Tổng Biên tập, Trưởng phòng…

2 Chức danh: Phóng viên (PV); Biên tập viên (BTV);…

3 Trình độ chuyên môn báo chí/khác: Sau đại học (SĐH); Đại học (ĐH); Dưới đại học (DĐH) (lưu ý: ghi rõ chuyên ngành đào tạo); khác (K)

4 Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp (CC); cử nhân (CN); trung cấp (T/C); sơ cấp (SC)

Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

8. Mẫu sơ yếu lý lịch người dự kiến đứng đầu tổ chức hoạt động phát thanh

>>> Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-

 

 

Ảnh 3×4

đóng dấu
giáp lai

 

 

SƠ YẾU LÝ LỊCH
 

NGƯỜI DỰ KIẾN LÀ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC

HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH

1. Họ và tên khai sinh (chữ in): ………………………………………… Nam, nữ:……………………

2. Họ và tên thường dùng: …………………………………………………………………………………..

3. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………………

4. Quê quán: …………………………………………………………………………………………………….

5. Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………….

6. Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………………………………………

7. Dân tộc: …………………………. Tôn giáo: ……………………………………………………………..

8. Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………………….

9. Đảng viên/Đoàn viên: ………………………………………………………………………………………

10. Trình độ Chuyên môn (Đại học, Sau đại học)

– Trường học: ……………………………………………………………………………………………………

– Ngành học: …………………………………………………………………………………………………….

– Năm tốt nghiệp: (ngày/tháng/năm)

11. Trình độ lý luận chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp):

12. Trình độ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C, D): ……………………………………..

13. Ngày và nơi vào ngành báo chí: ………………………………………………………………………

14. Số Thẻ nhà báo: …………………………………………………………………………………………..

15. Bút danh (nếu có): ………………………………………………………………………………………..

16. Chức danh báo chí hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ): ……………………..

………………………………………………………………………………………………………………………

I – QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

(ghi rõ thời kỳ học, tên trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật…)

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

II – TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

III – TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ

(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

IV – KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

(Hình thức cao nhất)

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

V – LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.

 

Xác nhận của cơ quan chủ quản
Ngày… tháng… năm….
Thủ trưởng cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Dân sự – Công ty luật LVN Group