1. Tiêu chuẩn chung

Người ứng cử đại biểu Quốc hội phải bảo đảm các tiêu chuẩn của đại biểu Quốc hội theo quy định của Luật Tổ chức Quốc hội, cụ thể: Trung thành với Tổ quốc, Nhân dân và Hiến pháp, phấn đấu thực hiện công cuộc đổi mới, vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.

Có phẩm chất đạo đức tốt, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, gương mẫu chấp hành pháp luật; có bản lĩnh chính trị vững vàng, kiên quyết đấu tranh chống tham nhũng, lãng phí, mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền và các hành vi vi phạm pháp luật khác.

Có trình độ văn hóa, chuyên môn, có đủ năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm công tác và uy tín để thực hiện nhiệm vụ đại biểu Quốc hội.

Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến, nguyện vọng của nhân dân, được nhân dân tín nhiệm. Có điều kiện tham gia các hoạt động của Quốc hội.

Người ứng cử đại biểu Quốc hội đang công tác tại cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước ngoài đảm bảo các tiêu chuẩn chung còn phải là cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tiêu biểu, xuất sắc; có quan điểm, lập trường chính trị vững vàng; có năng lực phân tích, hoạch định chính sách, xây dựng pháp luật, có chuyên môn, kinh nghiệm thực tiễn phù hợp với vị trí dự kiến; thể hiện trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, không vi phạm quy định về những điều đảng viên, cán bộ, công chức, viên chức không được làm.

Không giới thiệu và đưa vào danh sách ứng cử người có biểu hiện cơ hội chính trị, tham vọng quyền lực; có tư tưởng cục bộ, bảo thủ, trì trệ; đang bị thanh tra, kiểm tra dấu hiệu vi phạm; người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ, việc tham nhũng, lãng phí, mất đoàn kết; những người vi phạm Quy định 126-QĐ/TW ngày 28/02/2018 của Bộ Chính trị hoặc có vấn đề về chính trị chưa được kết luận. Kiên quyết không để lọt những người không xứng đáng, những người chạy chức, chạy quyền tham gia Quốc hội.

2. Về tiêu chuẩn, điều kiện của đại biểu Quốc hội chuyên trách

Ngoài các tiêu chuẩn chung, người ứng cử đại biểu Quốc hội chuyên trách còn phải đáp ứng các yêu cầu, điều kiện sau:

– Có trình độ đào tạo đại học trở lên.

– Người ứng cử làm đại biểu Quốc hội chuyên trách ở các cơ quan của Quốc hội và Ủy ban Thường vụ Quốc hội nói chung phải kinh qua và hoàn thành tốt nhiệm vụ ở chức vụ từ vụ trưởng và tương đương, chức vụ giám đốc sở, ngành và tương đương trở lên; có quy hoạch làm đại biểu Quốc hội chuyên trách hoặc có quy hoạch chức danh Thứ trưởng và tương đương trở lên.

Nếu là cán bộ Quân đội, Công an thì phải kinh qua và hoàn thành tốt nhiệm vụ ở chức danh cục trưởng, vụ trưởng và tương đương, chỉ huy trưởng bộ chỉ huy quân sự tỉnh, chỉ huy trưởng bộ đội biên phòng tỉnh, giám đốc công an tỉnh và tương đương trở lên hoặc có quân hàm từ Đại tá trở lên.

– Người ứng cử làm đại biểu Quốc hội chuyên trách để làm phó trưởng đoàn ở địa phương phải là tỉnh ủy viên, đang giữ chức vụ giám đốc sở hoặc tương đương trở lên, nói chung có quy hoạch một trong các chức danh sau: ủy viên ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy, phó chủ tịch Hội đồng nhân dân, phó chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

– Đối với một số lĩnh vực cần thiết phải cơ cấu đại biểu Quốc hội nhưng không có nhân sự cấp vụ trưởng và tương đương đáp ứng yêu cầu thì Đảng đoàn Quốc hội phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định từng trường hợp cụ thể, bảo đảm đúng quy định.

– Về độ tuổi:

+ Cán bộ, công chức, viên chức lần đầu ứng cử nói chung phải đủ tuổi tham gia 02 khóa Quốc hội trở lên hoặc ít nhất trọn một khóa, nam sinh từ tháng 02/1966, nữ sinh từ tháng 01/1971 trở lại đây. Đại biểu Quốc hội chuyên trách tái cử (trừ các đồng chỉ ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội) phải còn đủ tuổi công tác ít nhất là 1/2 nhiệm kỳ (30 tháng) trở lên tính đến tháng 5/2021, nam sinh từ tháng 8/1963, nữ sinh từ tháng 7/1968 trở lại đây.

Riêng những người ứng cử đại biểu Quốc hội là cán bộ Quân đội, Công an thực hiện theo độ tuổi quy định tại Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam và Luật Công an nhân dân. Đối với những trường hợp tuổi ứng cử cao hơn, như ủy viên Trung ương Đảng, lãnh đạo các hội theo Kết luận 58-KL/TW ngày 12/9/2019 của Ban Bí thư do cấp có thẩm quyền quản lý cán bộ xem xét, quyết định.

+ Đại biểu Quốc hội là cán bộ nữ thuộc đối tượng nghỉ hưu ở tuổi cao hơn theo Công văn 12278-CV/VPTW ngày 03/12/2015 và Nghị định 53/2015/NĐ-CP được tính tuổi công tác như nam, người ứng cử lần đầu sinh từ tháng 01/1966, tái cử sinh từ tháng 7/1963 trở lại đây.

+ Các đồng chí không đủ tuổi tái cử nhưng chưa đến tuổi nghỉ hưu thì cơ quan có thẩm quyền quản lý cán bộ xem xét, bố trí công tác phù hợp hoặc giữ nguyên một số chế độ, chờ đủ tuổi nghỉ hưu; những đồng chí có nguyện vọng nghỉ chế độ trước tuổi thì giải quyết theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ và Hướng dẫn 27-HD/BTCTW ngày 20/12/2019.

+ Đại biểu Quốc hội chuyên trách ở Trung ương khi đến tuổi nghỉ hưu được giữ chức vụ công tác đến hết nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV. Đại biểu Quốc hội chuyên trách ở địa phương khi đến tuổi nghỉ hưu thì thôi giữ các chức vụ và tiếp tục làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội đến hết nhiệm kỳ.

– Về tiêu chuẩn sức khỏe: Được cơ quan y tế có thẩm quyền chứng nhận đủ sức khỏe trong thời gian không quá 06 tháng tính đến tháng 5/2021, cụ thể:

+ Đối với cán bộ ở các cơ quan Trung ương: do Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương hướng dẫn, xác định cơ sở y tế để khám sức khỏe.

+ Đối với cán bộ ở địa phương: do Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh ủy, thành ủy hướng dẫn, xác định cơ sở y tế để khám sức khỏe.

3. Các mẫu hồ sơ ứng cử đại biểu quốc hội

3.1 Mẫu số 1: Đơn ứng cử Đại biểu quốc hội

Mẫu số 01/HĐBC-QH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–

ĐƠN ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV

Kính gửi: (1)…………………………………….

1. Họ và tên thường dùng: (2)……………………………………………………………………………

2. Họ và tên khai sinh: (3)…………………………………………………………………………………

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có):……………………………………………………………………..

3. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………. 4. Giới tính:…………………………………..

5. Quốc tịch: (4)……………………………………………………………………………………………..

6. Nơi đăng ký khai sinh: (5)……………………………………………………………………………..

7. Quê quán: (6)……………………………………………………………………………………………..

8. Nơi đăng ký thường trú: (7)……………………………………………………………………………

Nơi ở hiện nay: (8)…………………………………………………………………………………………..

9. Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: (9)……………………………………………………..

Ngày cấp:……………………………… Cơ quan cấp: ……………………………………………….

10. Dân tộc: (10)…………………….. 11. Tôn giáo: (11)…………………………………………..

12. Trình độ:

– Giáo dục phổ thông: (12)………………………………………………………………………………..

– Chuyên môn, nghiệp vụ: (13)……………………………………………………………………………

– Học vị: (14)……………………… Học hàm: (15)…………………………………………………….

– Lý luận chính trị: (16)………………………………………………………………………………………

– Ngoại ngữ: (17)…………………………………………………………………………………………….

13. Nghề nghiệp hiện nay: (18)…………………………………………………………………………..

14. Chức vụ (19):

– Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: ………………………………………

– Chức vụ trong Đảng, đoàn thể: ……………………………………………………………………….

15. Nơi công tác: (20)………………………………………………………………………………………

16. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại cơ quan/nơi làm việc:…………… Số điện thoại nhà riêng: …………………….

Số điện thoại di động:……………………………….. E-mail: ………………………………………

Căn cứ vào các điều 2, 3, 37 của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân và Điều 22 của Luật Tổ chức Quốc hội, tôi nhận thấy mình có đủ điều kiện, tiêu chuẩn ứng cử đại biểu Quốc hội. Vậy tôi làm đơn này để ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV, nhiệm kỳ 2021-2026.

 

…………, ngày….tháng…. năm 2021
Ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

3.2 Mẫu số 2: Sơ yếu lý lịch của người ứng cử đại biểu quốc hội

Mẫu số 02/HĐBC-QH

Ảnh

4cm x 6cm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

SƠ YU LÝ LỊCH

CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV

1. Họ và tên thường dùng: (2)……………………………………………………………………………

2. Họ và tên khai sinh: (3)…………………………………………………………………………………

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): …………………………………………………………………….

3. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………… 4. Giới tính:…………………………………

5. Quốc tịch: (4)……………………………………………………………………………………………..

6. Nơi đăng ký khai sinh: (5)……………………………………………………………………………..

7. Quê quán: (6)……………………………………………………………………………………………..

8. Nơi đăng ký thường trú: (7)……………………………………………………………………………

Nơi ở hiện nay: (8)…………………………………………………………………………………………..

9. Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: (9)……………………………………………………..

Ngày cấp:…………………………….. Cơ quan cấp:…………………………………………………

10. Dân tộc: (10)…………………. 11. Tôn giáo: (11)………………………………………………..

12. Trình độ:

– Giáo dục phổ thông: (12) ……………………………………………………………………………….

– Chuyên môn, nghiệp vụ: (13) …………………………………………………………………………..

– Học vị: (14)……………………. Học hàm: (15) ……………………………………………………..

– Lý luận chính trị: (16) ……………………………………………………………………………………..

– Ngoại ngữ: (17) ……………………………………………………………………………………………

13. Nghề nghiệp hiện nay: (18) ………………………………………………………………………….

Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức, thì ghi rõ:

– Ngạch:…………………………….. Mã ngạch ……………………………………………………..

– Bậc lương (nếu có):……… Hệ số lương:………….. Ngày hưởng ……………………………

– Phụ cấp chức vụ (nếu có): ……………………………………………………………………………..

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: (19) ……………………………..

15. Nơi công tác: (20) ……………………………………………………………………………………..

16. Trường hợp là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, thì ghi rõ: (21)

– Ngày vào Đảng:……./……/…………

– Ngày chính thức: ……../……../………; Số thẻ đảng viên: ………………………………………

– Chức vụ trong Đảng: …………………………………………………………………………………….

– Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): ……………………………………………………………………………

Lý do ra khỏi Đảng: ………………………………………………………………………………………..

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác: (22) …………………………….

– Tên tổ chức đoàn thể: …………………………………………………………………………………..

– Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: ……………………………………………………………..

18. Tình trạng sức khỏe: (23) …………………………………………………………………………….

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: (24)…………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): (25)

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): ………………………………………………………………

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):…………………….. nhiệm kỳ……………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

23. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

Từ tháng…………năm ………………

đến tháng………..năm………………..

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

QUAN HỆ GIA ĐÌNH (26)

24. Họ và tên cha:………………………………………… Sinh ngày……tháng…….năm………..

+ Quê quán: ………………………………………………………………………………………………….

+ Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………..

+ Nghề nghiệp, chức vụ: …………………………………………………………………………………

+ Nơi công tác: ……………………………………………………………………………………………..

+ Là thành viên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (nếu có): ……………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

25. Họ và tên mẹ:………………………………………. Sinh ngày……..tháng……..năm………..

+ Quê quán: ………………………………………………………………………………………………….

+ Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………..

+ Nghề nghiệp, chức vụ: …………………………………………………………………………………

+ Nơi công tác: ……………………………………………………………………………………………..

+ Là thành viên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (nếu có): ……………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

26. Họ và tên vợ (chồng):…………………………. Sinh ngày……….tháng……..năm…………

+ Quê quán: ………………………………………………………………………………………………….

+ Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………..

+ Nghề nghiệp, chức vụ: …………………………………………………………………………………

+ Nơi công tác: ……………………………………………………………………………………………..

+ Là thành viên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (nếu có): ……………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

27. Họ và tên con thứ nhất:……………………….. Sinh ngày……….tháng……..năm………..

+ Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………..

+ Nghề nghiệp, chức vụ (nếu có): ……………………………………………………………………..

+ Nơi công tác/học tập: …………………………………………………………………………………..

+ Là thành viên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (nếu có): ……………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

28. Con thứ hai (trở lên): khai như con thứ nhất.

Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đầy đủ và đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

Xác nhận của cơ quan, tổ chức,
đơn vị nơi làm việc hoặc
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú

………., ngày……tháng……năm 2021
Ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

3.3 Mẫu số 3: Tiểu sử tóm tắt của người ứng cử Đại biểu quốc hội khóa XIV

Mẫu số 03/HĐBC-QH

Ảnh

4cm x 6cm

 

TIỂU SỬ TÓM TẮT

CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV

 

1. Họ và tên thường dùng: (2)……………………………………………………………………………

2. Họ và tên khai sinh: (3)…………………………………………………………………………………

Các bí danh/tên gọi khác (nếu có): …………………………………………………………………….

3. Ngày, tháng, năm sinh:……………………………….. 4. Giới tính:…………………………….

5. Quốc tịch: (4) …………………………………………………………………………………………….

6. Nơi đăng ký khai sinh: (5) …………………………………………………………………………….

7. Quê quán: (6) …………………………………………………………………………………………….

8. Nơi đăng ký thường trú: (7) …………………………………………………………………………..

Nơi ở hiện nay: (8) ………………………………………………………………………………………….

9. Số CMND/Hộ chiếu/Căn cước công dân: (9) …………………………………………………….

Ngày cấp:………………………………………… Cơ quan cấp: ……………………………………

10. Dân tộc: (10)……………………………. 11. Tôn giáo: (11) ……………………………………

12. Trình độ:

– Giáo dục phổ thông: (12) ……………………………………………………………………………….

– Chuyên môn, nghiệp vụ: (13) …………………………………………………………………………..

– Học vị: (14)……………………………. Học hàm: (15) ……………………………………………..

– Lý luận chính trị: (16) ……………………………………………………………………………………..

– Ngoại ngữ: (17) ……………………………………………………………………………………………

13. Nghề nghiệp hiện nay: (18) ………………………………………………………………………….

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: (19) ……………………………..

15. Nơi công tác: (20) ……………………………………………………………………………………..

16. Ngày vào Đảng: (21) ………./………./ …………………………………………………………….

– Ngày chính thức: ……./……../……….; Số thẻ đảng viên ……………………………………….

– Chức vụ trong Đảng: …………………………………………………………………………………….

– Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): ……………………………………………………………………………

Lý do ra khỏi Đảng: ………………………………………………………………………………………..

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: (22) ……………………………………

– Tên tổ chức đoàn thể: …………………………………………………………………………………..

– Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: ……………………………………………………………..

18. Tình trạng sức khỏe: (23) …………………………………………………………………………….

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: (24)…………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): (25)

…………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): ………………………………………………………………

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân (nếu có):………………………nhiệm kỳ……………………

…………………………………………………………………………………………………………………..

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)

Từ tháng…………năm ………………

đến tháng………..năm………………..

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

 

 

…………., ngày…..tháng…..năm 2021
Ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)

3.4 Mẫu số 4: Bản kê khai tài sản, thu nhập của người ứng cử đại biểu quốc hội khóa XV

Mẫu số 04/HĐBC-QH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————————-

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP (27)

CỦA NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV

(Ngày……tháng…….năm 2021)(27.2)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:……………………………………… Ngày tháng năm sinh:………………………………

– Chức vụ/chức danh công tác: …………………………………………………………………………

– Cơ quan/đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………

– Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………………

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(27.3): …………………………………

Ngày cấp:…………………….. nơi cấp: ………………………………………………………………..

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

– Họ và tên:………………………………………………… Ngày tháng năm sinh:………………….

– Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………………

– Nơi làm việc(27.4): …………………………………………………………………………………………..

– Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………………

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: ……………………………………..

Ngày cấp:…………………………………. nơi cấp: ………………………………………………….

3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

3.1. Con thứ nhất:

– Họ và tên:…………………………………………….. Ngày tháng năm sinh: …………………….

– Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………………

– Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: ……………………………………..

Ngày cấp:………………………………………. nơi cấp: …………………………………………….

3.2. Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.

II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN(27.5)

1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(27.6):

1.1. Đất ở(27.7):

1.1.1. Thửa thứ nhất:

– Địa chỉ(27.8):…………………………………………………………………………………………………..

– Diện tích(27.9):………………………………………………………………………………………………..

– Giá trị(27.10):…………………………………………………………………………………………………..

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng(27.11): ………………………………………………………………

– Thông tin khác (nếu có)(27.12): …………………………………………………………………………..

1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

1.2. Các loại đất khác(27.13):

1.2.1. Thửa thứ nhất:

– Loại đất:……………………….. Địa chỉ: ………………………………………………………………

– Diện tích: ……………………………………………………………………………………………………

– Giá trị(27.10): ………………………………………………………………………………………………….

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng: ……………………………………………………………………

– Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………………………..

1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.

2. Nhà ở, công trình xây dựng:

2.1. Nhà ở:

2.1.1. Nhà thứ nhất:…………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

– Loại nhà(27.14): ……………………………………………………………………………………………….

– Diện tích sử dụng (27.15): ………………………………………………………………………………….

– Giá trị(27.10): ………………………………………………………………………………………………….

– Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………………………………..

– Thông tin khác (nếu có): ………………………………………………………………………………..

2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.

2.2. Công trình xây dựng khác(27.16):

2.2.1. Công trình thứ nhất:

– Tên công trình:………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………

– Loại công trình:………………………………….. Cấp công trình:………………………………..

– Diện tích:…………………………………………………………………………………………………….

– Giá trị (27.10):………………………………………………………………………………………………….

– Giấy chứng nhận quyền sở hữu:………………………………………………………………………

– Thông tin khác (nếu có):…………………………………………………………………………………

2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

3. Tài sản khác gắn liền với đất(27.17):

3.1. Cây lâu năm(27.18):

– Loại cây:…………………….. Số lượng:……………….. Giá trị(27.10):……………………………

– Loại cây:…………………….. Số lượng:……………….. Giá trị(27.10):……………………………

3.2. Rừng sản xuất(27.19):

– Loại rừng:………………………. Diện tích:………………. Giá trị(27.10): …………………………

– Loại rừng:………………………. Diện tích:………………. Giá trị(27.10): …………………………

3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất:

– Tên gọi:……………………. Số lượng:……………………… Giá trị(27.10): ………………………

– Tên gọi:……………………. Số lượng:……………………… Giá trị(27.10): ………………………

4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên(27.20).

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên(27.21).

6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại):

6.1. Cổ phiếu:

– Tên cổ phiếu:…………………………….. Số lượng:……………………. Giá trị: …………….

– Tên cổ phiếu:…………………………….. Số lượng:……………………. Giá trị: …………….

6.2. Trái phiếu:

– Tên trái phiếu:…………………………….. Số lượng:……………………. Giá trị: …………….

– Tên trái phiếu:…………………………….. Số lượng:……………………. Giá trị: …………….

6.3. Vốn góp(27.22):

– Hình thức góp vốn:………………………………………….. Giá trị: ……………………………..

– Hình thức góp vốn:………………………………………….. Giá trị: ……………………………..

6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(27.23):

– Tên giấy tờ có giá:………………………………………… Giá trị: ……………………………….

– Tên giấy tờ có giá:………………………………………… Giá trị: ……………………………….

7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:

7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy…)( 27.24):

– Tên tài sản:……………………….. Số đăng ký:……………………. Giá trị: …………………..

– Tên tài sản:……………………….. Số đăng ký:……………………. Giá trị: …………………..

7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác(27.25):

– Tên tài sản:…………………. Năm bắt đầu sở hữu:……………….. Giá trị: ………………….

– Tên tài sản:…………………. Năm bắt đầu sở hữu:……………….. Giá trị: ………………….

8. Tài sản ở nước ngoài(27.26): ……………………………………………………………………………

9. Tài khoản ở nước ngoài(27.27):

– Tên chủ tài khoản:……………………………, số tài khoản: ……………………………………..

– Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản: ……………………………

Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đầy đủ và đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)

MK LAW FIRM: Bài viết được đăng tải nhằm mục đích giáo dục, phổ biến, tuyên truyền pháp luật và chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước không nhằm mục đích thương mại. Thông tin nêu trên chỉ có giá trị tham khảo vì vậy Quý khách khi đọc thông tin này cần tham khảo ý kiến Luật sư của LVN Group, chuyên gia tư vấn trước khi áp dụng vào thực tế.)

Trên đây là nội dung Luật LVN Group đã sưu tầm và biên soạn. Trường hợp trong nội dung tư vấn có điều gì gây nhầm lẫn, chưa rõ ràng hoặc thông tin nêu trong nội dung tư vấn khiến quý khách chưa hiểu hết vấn đề hoặc/ và có sự vướng ngại, thắc mắc, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến phản hồi của quý khách hàng. Mọi vướng mắc bạn vui lòng trao đổi trực tiếp với bộ phận Luật sư của LVN Group tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài gọi số: 1900.0191 hoặc liên hệ văn phòng để nhận được sự tư vấn, hỗ trợ từ Luật LVN Group.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.