1. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

– Nghị định thư Madrid về đăng ký quốc tế nhãn hiệu năm 1989;

– Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005;

– Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp;

– Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP;

– Thông tư số 22/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.

>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua điện thoạigọi:  1900.0191

Youtube video

Luật sư Lê Minh Trường tham gia chương trình 60 phút mở trên VTV6

2. Quyền đăng ký nhãn hiệu quốc tế dựa trên đăng ký nhãn hiệu cơ sở tại Việt Nam

Trước hết, Quý khách cần thực hiện thủ tục nộp đơn đăng ký nhãn hiệu cho nhãn hiệu hàng hóa mà Quý khách hàng có nhu cầu bảo hộ tại Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam. Nộp đơn đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam là điều kiện để Quý khách có thể thực hiện yêu cầu đăng ký nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam tại Trung quốc, Ấn Độ và Philippine.

Sau khi quý khách đã thực hiện nộp đơn đăng ký nhãn hiệu đó tại Việt Nam thì Quý khách sẽ được quyền nộp đơn đăng ký nhãn hiệu quốc tế đối với nhãn hiệu nói trên tại Trung quốc, Ấn Độ và Philippine dựa trên cơ sở đơn đăng ký nhãn hiệu đầu tiên đã nộp tại Việt Nam theo Nghị định thư Madrid và Thỏa ước Madrid.    

3.Phí dịch vụ và phí nhà nước

3.1 Phí dịch vụ tư vấn:

+ Lệ phí dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu

Phí dịch vụ tư vấn cho việc thực hiện hoạt động đăng ký trên được tính trọn gói là: 

………….. VNĐ/ cho nhóm sản phẩm dịch vụ đầu tiên.

………….. VNĐ / cho các sản phẩm/dịch vụ từ nhóm thứ 2 trở đi.

3.2 Lệ phí nhà nước:

Quý khách sẽ nộp lệ phí nhà nước theo biên lai thu phí, lệ phí của Cục sở hữu trí tuệ,  lệ trong đó dự tính bao gồm:

– Lệ phí nhà nước (dự tính) đối với việc đăng kí bảo hộ nhãn hiệu tại Việt Nam: 1 nhóm x 660.000 VNĐ / 01 nhãn = 660.000VNĐ (660.000 VNĐ/01 nhóm/06 sản phẩm dịch vụ. Sản phẩm dịch vụ thứ 7 trở đi của mỗi nhóm phí nhà nước sẽ là 114.000 VNĐ/01 sản phẩm tăng thêm).

– Lệ phí nhà nước (dự tính) đối với việc đăng kí nhãn hiệu quốc tế dựa trên đăng ký nhãn hiệu cơ sở tại Việt Nam gồm:

+ Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu – không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế: 1.500.000 VNĐ

+ Phí dịch vụ cung cấp tài liệu xin xác nhận quyền ưu tiên: 60.000 VNĐ (Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm 6.000 VNĐ)

+ Một số lệ phí khác được quy định tại Thông tư số 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.

4. Thành phần hồ sơ đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam:

Các quốc gia: Trung Quốc, Ấn Độ, Philippine đều là thành viên của Nghị định thư Madrid. Vậy thành phần hồ sơ đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid có nguồn gốc Việt Nam bao gồm:

+ Đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu (phải được làm bằng tiếng Anh);

+ Tờ khai (theo mẫu);

+ Mẫu nhãn hiệu (09 mẫu kích thước 80 x 80 mm );

+ Các tài liệu liên quan (nếu cần);

+ Chứng từ nộp phí, lệphí.

– Sốlượng hồ sơ: 01 (bộ).

5. Những tài liệu Quý khách hàng cần cung cấp:

Để chúng tôi có thể hoàn thiện hồ sơ bảo hộ nhãn hiệu đối với nhãn hiệu mà quý khách hàng yêu cầu thì quý khách hàng cần phải cung cấp cho chúng tôi một số tài liệu, thông tin cụ thể sau:

– Mẫu nhãn hiệu mà quý khách hàng cần đăng ký bảo hộ (01 nhóm)

– Danh sách chính xác các nước mà Quý khách hàng muốn bảo hộ.

– Thông tin về chủ đơn, địa chỉ, số điện thoại, email.

Lưu ý: Tất cả các thông tin về địa chỉ, số điện thoại, email của chủ đơn nói trên cần chính xác 100%. Công văn của cục sở hữu và các thông báo khác sẽ được chuyển về theo thông tin trên.

6. Trình tự thực hiện:

– Tiếp nhận đơn: Đơn đăng ký được nộp cho Văn phòng quốc tế thông qua Cục Sở hữu trí tuệ.

– Cục Sởhữu trí tuệ có trách nhiệm chuyển đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu cho Văn phòng quốc tế

7. Thời gian để được cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu theo Nghị định thư Madrid.

– 30 ngày để Cục Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam chuyển đơn lên văn phòng Tổ Chức Sở Hữu Trí Tuệ Quốc Tế (WIPO)

– Trong vòng 18 tháng kể từ ngày nộp đơn hợp lệ lên văn phòng Tổ Chức Sở Hữu Trí Tuệ Quốc Tế, Quý công ty sẽ được cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tại các nước đã được chỉ định trong đơn (Trong trường hợp đơn đăng ký không có bất kỳ thiếu sót hoặc bị từ chối bảo hộ).

8. Trách nhiệm của LVN GROUP:

– Thực hiện việc tư vấn cho quý khách hàng về quyền lợi khi đăng ký bảo hộ, thủ tục, thời gian giải quyết việc bảo hộ.

– Thực hiện soạn thảo hồ sơ, mô tả nhãn hiệu nộp cho Cục SHTT

– Theo dõi, phản hồi các công văn thông báo của Cục nếu cần thiết

– Tra cứu sơ bộ với chuyên viên trong cục trước khi đăng ký để có được khuyến nghị tốt nhất khi đăng ký bảo hộ cho quý khách hàng.

– Bảo vệ quyền lợi của quý khách hàng, tư vấn bảo hộ của quý khách hàng trong suốt quá trình thẩm định đơn cho đến khi được cấp văn bằng bảo hộ.

Trên đây là thư tư vấn  của chúng tôi về vấn đề đăng ký bảo hộ nhãn hiệu mà quý khách hàng quan tâm. Còn bất cứ vấn đề gì thắc mắc, quý khách hàng có thể liên lạc với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng!

Trân trọng./.

PHÒNG LUẬT SƯ SỞ HỮU TRÍ TUỆ

——————————————-

PHỤ LỤC

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày  04 tháng 2 năm 2009  của Bộ Tài chính)

STT

Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

Mức thu (nghìn đồng)

Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích)

Kiểu dáng công nghiệp

Nhãn hiệu

Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hóa)

Thiết kế bố trí mạch tích hợp

A. Lệ phí sở hữu công nghiệp

1

Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

1.1

Lệ phí nộp đơn (đối với  nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ)

– Nếu đơn không kèm theo vật mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội dung tài liệu đơn (tài liệu đơn dạng giấy)

180

180

180

180

180

– Nếu đơn kèm theo vật mang dữ liệu điện tử toàn bộ nội dung tài liệu đơn

150

150

150

150

150

– Nếu đơn nộp trực tuyến

100

100

100

100

100

– Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi

30

– Nếu Bản mô tả sáng chế có trên 5 trang, từ trang thứ sáu trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang

12

1.2

Lệ phí yêu cầu hư­ởng quyền ­ưu tiên (mỗi Đơn/yêu cầu)

600

600

600

1.3

Lệ phí yêu cầu sửa đổi đơn, kể cả yêu cầu bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (cho mỗi nội dung sửa đổi của mỗi đơn)

120

120

120

120

120

1.4

Lệ phí nộp hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi đối tư­ợng)

120

120

120

120

1.5

Lệ phí nộp hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối tư­ợng)

500

1.6

Lệ phí yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc

500

1.7

Lệ phí nộp đơn yêu cầu gia hạn sửa đổi, bổ sung tài liệu (mỗi lần)

120

120

120

120

120

2

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

2.1

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ    

120

120

120

120

120

– Nếu đơn nhãn hiệu có trên 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ, đơn kiểu dáng công nghiệp có trên 01 phương án của từng sản phẩm, đơn sáng chế có trên 01 điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ, từ nhóm/phương án/điểm độc lập thứ 2 trở đi phải nộp thêm

100

100

100

2.2

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

150

150

150

150

2.3

Lệ phí sửa đổi Văn bằng bảo hộ

120

120

120

120

120

2.4

Lệ phí sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng)

150

150

150

150

2.5

Lệ phí cấp Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

300

3

Lệ phí duy trì, gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

3.1

Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế (mỗi năm)- cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu  bảo hộ

– Năm thứ 1; Năm thứ 2

300

– Năm thứ 3; Năm thứ 4

480

– Năm thứ 5; Năm thứ 6

780

– Năm thứ 7; Năm thứ 8

1200

– Năm thứ 9; Năm thứ 10

1800

– Năm thứ 11 – Năm thứ 13

2520

– Năm thứ 14 – Năm thứ 16

3300

– Năm thứ 17 – Năm thứ 20

4200

3.2

Lệ phí gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phư­ơng án của từng sản phẩm)

540

540

3.3

Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn)

10% lệ phí duy trì/gia hạn

3.4

Lệ phí yêu cầu chấm dứt hiệu lực Văn bằng bảo hộ

180

180

180

180

180

3.5

Lệ phí yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ

300

300

300

300

300

4

Lệ phí công bố thông tin sở hữu công nghiệp

4.1

Lệ phí công bố Đơn, kể cả Đơn sửa đổi, bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (mỗi đơn)

120

120

120

120

120

– Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình

60

60

60

4.2

Lệ phí đăng bạ Văn bằng bảo hộ (kể cả Văn bằng sửa đổi, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực, cấp lại), Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao  quyền sở hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp)

120

120

120

120

120

– Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình

60

60

60

4.3

Lệ phí công bố Quyết định cấp, sửa đổi, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; Quyết định ghi nhận sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

120

120

120

120

120

– Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình

60

60

60

5

Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp, đăng bạ Đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

5.1

Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

200

5.2

Lệ phí công bố Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

150

5.3

Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp (mỗi cá nhân)

150

5.4

Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận/sửa đổi thông tin về Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

150

5.5

Lệ phí đăng bạ Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (mỗi Tổ chức)

150

B. Phí sở hữu công nghiệp

6

Phí thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp

6.1

Phí thẩm định nội dung Đơn (đối với  nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) – không bao gồm phí tra cứu thông tin

420

300

300

420

– Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6  sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi

60

– Nếu đơn sáng chế vào giai đoạn  quốc gia muộn (đối với đơn PCT) hoặc có yêu cầu thẩm định nội dung được nộp muộn hơn thời hạn ấn định, phải nộp phí nộp muộn

200

– Phí phân loại quốc tế về sáng chế/giải pháp hữu ích (mỗi phân nhóm)

100

– Phí phân loại quốc tế kiểu dáng công nghiệp (mỗi phân nhóm)

100

– Phí phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ đối với nhãn hiệu (cho mỗi nhóm có không quá 6 sản phẩm/dịch vụ)

100

– Nếu mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi

20

6.2

Phí thẩm định nhanh (thực hiện thủ tục trước thời hạn) đối với đơn đăng ký sở hữu công nghiệp và đối với mỗi Hồ sơ chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, gia hạn, sửa đổi Văn bằng bảo hộ (mỗi đối tượng)

420

300

300

420

6.3

Phí thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp – không bao gồm phí tra cứu nhãn hiệu liên kết (mỗi đối tượng)

180

180

180

180

6.4

Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế (mỗi đối tư­ợng)

1000

6.5

 Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc (mỗi đối tượng)

500

6.6

Phí thẩm định, trưng cầu giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp (đối với nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) không bao gồm phí tra cứu, cung cấp thông tin

420

300

300

420

300

– Nếu đơn nhãn hiệu hàng hoá có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi

60

6.7

Phí thẩm định lại, trưng cầu giám định lại các đối tượng sở hữu công nghiệp theo yêu cầu (mỗi đối tượng)

420

300

300

420

300

6.8

Phí kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn)

240

6.9

Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn)

120

6.10

Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

200

6.11

Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi thông tin về Tổ chức)

300

7

Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp

7.1

Phí tra cứu thông tin

Theo mức thu quy định tại mục 8 Biểu phí này.

7.2

Phí thẩm định, giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp

Theo mức thu quy định tại mục 6.1 đến 6.6 Biểu phí này.

7.3

Phí xem xét yêu cầu phản đối cấp Văn bằng bảo hộ của người thứ ba (cho mỗi đối tượng)

420

300

300

420

300

8

Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp

8.1

Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định, giám định và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với  nhãn hiệu cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ)

120

120

60

60

– Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi

24

8.2

Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi nhãn hiệu)

60

8.3

Phí yêu cầu cung cấp thông tin liên quan đến đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi yêu cầu của một đối tượng)

200

200

100

100

100

9

Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp

9.1

Phí cấp phó bản, bản cấp lại Văn bằng bảo hộ

120

120

120

120

120

– Từ trang thứ 5 trở đi, mỗi trang thu thêm

5

5

5

5

5

9.2

Phí cấp bản sao các tài liệu do Cục Sở hữu trí tuệ phát hành hoặc lưu giữ (trang đầu)

12

12

12

12

12

– Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm

5

5

5

5

5

9.3

Phí sao Đơn quốc tế PCT (mỗi trang)

6

9.4

Phí xác nhận đăng ký quốc tế nhãn hiệu có hiệu lực tại Việt Nam (mỗi đăng ký quốc tế)

60

10

Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp

10.1

Phí gửi Đơn quốc tế (PCT) – không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế

500

10.2

Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu – không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế

1500

10.3

Phí sửa đổi, chuyển như­ợng, gia hạn, mở rộng lãnh thổ, hạn chế danh mục sản phẩm, chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực nhãn hiệu đăng ký quốc tế nguồn gốc Việt Nam

750

10.4

Phí dịch vụ cung cấp tài liệu xin xác nhận quyền ­ưu tiên

60

60

60

– Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm

6

6

6

————————————————————–

THAM KHẢO DỊCH VỤ TƯ VẤN LUẬT LIÊN QUAN:

1. Bảo hộ nhãn hiệu độc quyền

2. Đăng ký nhãn hiệu độc quyền

3. Tư vấn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu

4. Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu tại Hoa Kỳ

5. Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu tại Singapore

6. Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa tại EU