Bảo vệ của công
 

Protect public (State) property

Bằng cách không ngừng phát triển sản xuất, nâng cao hiệu quả lao động và xã hội chủ nghĩa
 

By continuously developing production and raising social labor efficiency

Cải tạo khu vực kinh tế không xã hội chủ nghĩa
 

Transform the non- socialist sector of the economy

Đảm bảo cho công nhân viên tham gia quản lý

Ensure the worker’s and office employees’ participation in management
 

Đảm bảo sự phát triển một nền kinh tế quốc dân toàn vẹn, cân đối và vững chắc
 

Ensure a comprehensive, balanced and steady development of the national economy

Đảm bảo tích luỹ cho Nhà nước
 

Ensure accumulation for the State

Khu vực Nhà nước sở hữu toàn dân và khu vực tập thể với sở hưũ tập thể của nhân dân lao động

The State sector under the ownership of the entire people and the collective sector under the collective ownership of the working people
 

Kết hợp lợi ích Nhà nước với lợi ích tập thể và nhân dân lao động

Combine the interests of the State with those of the collectives and the working people
 

Kết hợp giáo dục chính trị và nâng cao kỷ luật lao động

Combine political education and enhancement of labour discipline
 

Với khuyến khích vật chất nhằm đẩy  mạnh phong trào thi đua xã hội chủ nghĩa

With material incentives aimed at promoting the socialist emulation movement
 

Kết hợp sự phát triển các lực lượng sản xuất với việc thiết lập và hoàn thiện những quan hệ sản xuất xã hôị chủ nghĩa

Combine the development of the productive forces with the institution and perfection of socialist relations of production
 

Kết hợp xây dựng kinh tế với quốc phòng

Combine economic construction with national defence
 

Người kinh doanh tư

Private entrepreneur
 

Kinh tế thị trường

A market economy
 

Kinh tế kế hoạch hoá

A planned economy
 

Làm theo năng lực, hưởng theo lao động

From each according to his ability, to each according to his work
 

Làm ăn (không biết cách)

(Lack of ) know-how
 

Mở kinh tế ra ngoài

Open up its economy (to the outside world)
 

Nâng cao chất lượng sản phẩm

Raise the quality of products
 

Nhà nước đẩy mạnh ý thức trách nhiệm và đầu óc sáng tạo ở các cấp, các ngành, các đơn vị cơ sở và cá nhân trong việc xây dựng và thi hành những kế hoạch Nhà nước

The State promotes the sense of responsibility and the spirit of initiative and creativeness at all echelons, branches, basic units and individuals in elaborating and implementing State plans
 

Nhà nước tiến hành cách mạng quan hệ sản xuất

The State conducts a revolution in the relations of production
 

Những chính sách kinh tế của ta nhằm từng bước thoả mãn nhu cầu vật chất và tinh thần không ngừng tăng của toàn xã hội

Our economic policies are aimed at progressively satisfying the increasing material and culture needs of the whole society
 

Pháp luật trừng trị những hành động đầu cơ, tích trữ, hủ hoá, dâm ô, hối lộ, lãng phí, vô trách nhiệm, trì trệ, cẩu thả, địa phương chủ nghĩa, vô chính phủ

The law punishes all acts of speculation, hoarding, corruption, theft, bribery, waste, irresponsibility, inertia, slovenliness, parochialism, anarchy
 

Phát triển những quan hệ kinh tế với các nước khác trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền của nhau, bình đẳng và đôi bên đều có lợi.

Develop economic relations with other countries on the basis of respect for each other’s independence and sovereignty, equality and mutual benefit
 

Phân công và xử dụng hợp lý sức lao động xã hội

Rational distribution and utilization of the social labour force
 

Thi hành chế độ hoạch toán kinh tế và cá nhân quản lý, chịu  trách nhiệm

Implement a system of economic accounting and a system of managerial and individual responsibility
 

Thực hiện tiết kiểm

Practice thrift
 

Trên cơ sở làm chủ tập thể xã hội chủ nghĩa và khoa học  cùng kỹ thuật hiện đại

On the basis of socialist collective mastery of modern science and technology
 

Xây dựng và củng cố hệ thống sở hữu xã hội chủ nghĩa về các phương tiện sản xuất

Institute and consolidate the system of socialist ownership of the means of production
 

Bao cấp (chính sách)

System of administrative ( hay budget, hay State) subsidies; State financing system
 

Cải tạo xã hội chủ nghĩa (hoàn toàn)

(Complete) socialist transformation
 

Chuyển hướng kinh tế

Re-orientation of the economy
 

Công trình đáng xây dựng

Project under construction
 

Cơ chế

Mechanism
 

Dần dần ổn định và cải thiện đời sống vật chất và văn hoá của nhân dân

Gradually stabilize and improve the people’s material and cultural life
 

Đẩy mạnh cách mạng khoa học kỹ thuật

Promote the  scientific and technologist revolution
 

Đơn vị cơ sở

Grassroots unit
 

Huy động vỗn

 Mobilization of capital
 

Khu vực tư bản chủ nghĩa

Capitalist sector
 

Khuyết điểm, thiếu sót (sai nhầm)

Shortcoming, deficiency, weakness (error, mistake)
 

Kinh doanh xã hội chủ nghĩa

Socialist business operations (Socialist enterprise)
 

Mất cân đối trong kinh tế

Imbalances in economy
 

Mức sống

Living standard
 

Liên hệ sử dụng dịch vụ dịch thuật:

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

CÔNG TY LUẬT TNHH LVN GROUP

Điện thoại yêu cầu dịch vụ: 043-9916057            Tổng đài tư vấn luật: 1900.0191

Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email:  [email protected]

Rất mong nhận được sự hợp tác cùng Quý khách hàng!

Trân trọng./.

PHÒNG DỊCH THUẬT – CÔNG TY LUẬT LVN GROUP

————————————— 

THAM KHẢO DỊCH VỤ TƯ VẤN LIÊN QUAN:

1. Tư vấn pháp luật lao động;

2.Tư vấn pháp luật lĩnh vực dân sự;

3. Tư vấn luật hành chính Việt Nam;

4. Luật sư riêng cho doanh nghiệp;

5.Dịch vụ Luật sư của LVN Group tư vấn giải quyết tranh chấp tại tòa án.

6. Luật sư tư vấn giải quyết tranh chấp hôn nhân gia đình;