Y học hiện đại ứng dụng các ngành khoa học sức khỏe, y sinh học, công nghệ y học để chẩn đoán và chữa trị bệnh tật bằng thuốc men, phẫu thuật hoặc bằng phương pháp trị liệu khác. Từ “y học” trong tiếng Anh là “medicine” có nguồn gốc từ tiếng Latin là “ars medicina”, nghĩa là “nghệ thuật chữa bệnh”.
Dù công nghệ y học cũng như sự chuyên môn hóa ngành y đã phát triển thành trụ cột nền y học hiện đại nhưng vì phương pháp chữa trị trực tiếp giữa bác sĩ và bệnh nhân vẫn hiệu quả giúp giảm thiểu đau bệnh nên chúng cần tiếp tục thực hiện, thông qua việc quan tâm đến cảm xúc cũng như lòng trắc ẩn nói chung của con người.
(Dịch vụ dịch thuật pháp luật – Ảnh minh họa)
Bệnh |
Disease, sickness, illness |
Bệnh bạch hầu |
Diphteria |
Bệnh bại liệt trẻ em |
Poliomyelitis |
Bệnh cùi (hủi, phong) |
Leprosy – Người: leper |
Bệnh cúm |
Influenza, flu |
Bệnh dịch |
Epidemic, plague |
Bệnh đái đường |
Diabetes |
Bệnh đau dạ dày |
Stomach ache |
Bệnh đau khớp (xương) |
Arthralgia |
Bệnh đau mắt (viêm kết mạc) |
Sore eyes (conjunctivitis) |
Bệnh đau mắt hột |
Trachoma |
Bệnh đau ruột thừa |
Appendicitis |
Bệnh đau tim |
Hear-disease |
Bệnh đau gan |
Hepatitis |
(a) Viêm gan |
(a) hepatitis |
(b) xơ gan |
(b) cirrhosis |
Bệnh đậu mùa |
Small box |
Bệnh động kinh |
Epilepsy |
Bệnh đục nhân mắt |
Cataract |
Bệnh hạ cam, săng |
Chancre |
Bệnh hen (suyễn) |
Asthma |
Bệnh ho, ho gà |
Cough, whooping cough |
Bệnh hoa liễu (phong tình) |
Venereal disease |
Bệnh kiết lỵ |
Dysntery |
Bệnh lao |
Tuberculosis, phthisis (phổi) |
Bệnh lậu |
Blennorrhagia |
Bệnh liệt (nửa người) |
Paralysis (hemiplegia) |
Bệnh mạn tính |
Chronic disease |
Bệnh ngoài da |
Skin disease |
(Da liễu) |
Khoa da: (dermatology) |
Bệnh nhồi máu (cơ tim) |
Infarct (cardiac infarctus) |
Bệnh phù thũng |
Beriberi |
Bệnh scaclatin |
Scarlet fever |
Bệnh Sida |
AIDS |
Bệnh sốt rét |
Malaria, paludism |
Bệnh sốt xuất huyết |
Dengue fever |
Bệnh sởi |
Measles |
Bệnh xưng khớp xương |
Arthritis |
Bệnh táo |
Constipation |
Bệnh tâm thần |
Mental disease |
Bệnh thấp |
Rheumatism |
Bệnh thiếu máu |
Anaemia |
Bệnh thuỷ đậu |
Chicken-pox |
Bệnh thương hàn |
Typhoid (fever) |
Bệnh tim la |
Syphilis |
Bệnh tràng nhạc |
Scrofula |
Bệnh trĩ |
Hemorrhoid |
Bệnh ung thư |
Cancer |
Bệnh uốn ván |
Tetanus |
Bệnh màng não |
Meningitis |
Bệnh viêm não |
Encephalitis |
Bệnh viêm phế quản |
Bronchitis |
Bệnh viêm phổi |
Pneumonia |
Bệnh viêm ruột |
Enteritis |
Bệnh viêm tim |
Carditis |
Bệnh học tâm thần |
Psychiatry |
Bệnh lý |
Pathology |
Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch) |
AIDS |
Bệnh viện |
Hospital |
Bệnh nhân |
Patient, sick (man, woman) |
Bà đỡ |
Midwife |
Băng |
Bandage |
Bắt mạch |
To feel the pulse |
Buồn nôn |
A feeling of nausea |
Cảm |
To have a cold, to catch cold |
Cấp cưú |
First-aid |
Cấp tính (bệnh) |
Acute disease |
Chẩn đoán |
To diagnose, diagnosis |
Chiếu điện |
X-ray |
Chóng mặt |
Giddy |
Dị ứng |
Allergy |
Đau âm ỉ |
Dull ache |
Đau buốt, chói |
Acute pain |
Đau họng |
Sore throat |
Đau răng |
Toothache |
Đau tai |
Ear ache |
Đau tay |
To have pain in the hand |
Đau tim |
Heart complaint |
Điều trị |
To treat, treatment |
Điều trị học |
Therapeutics |
Đơn thuốc |
Prescription |
Giun đũa |
Ascarid |
Gọi bác sĩ |
To send for a doctor |
Huyết áp |
Blood pressure |
Chứng Istêri |
Hysteria |
Khám bệnh |
To examine |
Khối u |
Tumuor |
Loét,ung nhọt |
Ulcer |
Mất ngủ |
Insomnia |
Ngất |
To faint, to loose consciousness |
Ngoại khoa (phẫu thuật) |
Surgery |
Ngộ độc |
Poisoning |
Nhi khoa |
Paediatrics |
Nhổ răng |
To take out (extract) a tooth |
Liên hệ sử dụng dịch vụ dịch thuật:
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY LUẬT TNHH LVN GROUP
Điện thoại yêu cầu dịch vụ thông qua tổng đài tư vấn luật:1900.0191
Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email: [email protected]
Rất mong nhận được sự hợp tác cùng Quý khách hàng!
Trân trọng./.
PHÒNG DỊCH THUẬT – CÔNG TY LUẬT LVN GROUP
———————————————————