Các giấy cam kết nợ phải trả là danh mục tài sản nợ chỉ tổng số các giấy cam kết nợ, các giấy nhận nợ và các giấy nợ được người khác giữ và chúng phải được trả theo thời hạn ấn định trong tương lai. Trái nghĩa của Notes receivable..

A liability item meaning the aggregate of notes, acceptances, and lOUs held by others which must be repaid at some future date. The opposite of Notes receivable.