Các lệnh ngưng không bảo kê (UNCOVER THE STOPS) là đẩy giá chứng khoán xuống tới mức nơi nhiều lệnh ngưng được coi phải đăng ký. Vì các lệnh ngưng trở thành các lệnh thị trường bất kỳ khi nào 100 cổ phần của chứng khoán liên quan bán ỏ giá ngưng, vụ bán thêm này có thể hạ thấp giá hơn tới các lệnh ngưng kế tiếp. Xem Snowballing. Việc thực hiện này có thể liên quan đến sự thao túng, do đó được giám sát chặt chẽ. Từ đồng nghĩa với Gather in the stops (tập hợp các lệnh ngưng).

To depress the price of a stock. to a level where many Stop orders are known to- b& entered. Since; Stop Orders become Market orders whenever 100 shares of the . stock concerned sell at the Stop price,, this additional selling may. further lower the price to the next Stop Orders. See Snowballing. The practice could involve: manipulation and is therefore, closely supervised. It is synonymous with Gather in the stops.