Chứng khế mua chứng khoán (STOCK PURCHASE WARRANT) là đặc quyền được một công ty cổ phần cho người sở hữu Option quyền mua một số cổ phần của chứng khoán ấn định (thường của cùng công ty) với giá nào đó cho tới thời hạn được quy định trong tương lai. Các chứng khế có thể có giá trị thị trường, đặc biệt là giá trị đầu cơ dựa trên khả năng tăng giá của chứng khoán được ghi tên trong chứng khế ấy. Các chứng khế tách rời có thể mua và bán trong thị trường tự do, không cần biết đến chứng khoán mà chúng có liên quan; các chứng khế không thể tách rời không giữ vững giá trị của chứng khoán mà chúng được đính kèm, không thể luân chuyển riêng rẽ trong thị trường và chỉ có thể được mua bán là một phần của chứng khoán mà chúng kèm theo.

A privilege granted by a corporation which gives the holder the right to purchase a specific number of shares of stock (usually of the same company) at a certain price until a stipulated future date. Warrants may have a market value, particularly a speculative value, based on a possible rise in price of the stock named in the warrant. Detachable warrants may be bought and sold in the open market, regardless of the security they are involved with; non-detach able warrants, not-with- standing the value of the security to which they are attached, cannot circulate alone in the market and may be traded only as a part of the security they accompany.

STOCK QUOTATION INSTRUMENT: phương tiện yết giá chứng khoán

Tên ban đầu của băng điện báo chứng khoán. Xem Ticker.

The original name for stock ticker. See Ticker.