Chứng khoán được chấp nhận giao dịch (ADMITTED TO DEALINGS) là thuật ngữ có nghĩa là một chứng khoán đã được chính thức cho phép ghi vào bảng giá; nghĩa là nó được cho đặc quyền mua bán trao đối với sự đồng ý của sở giao dịch và Ủy ban Giao dịch Chứng khoán (SEC) hoặc (ỏ Anh) Hội đồng Chứng khoán và Đầu tư (SIB). Xem Listing requirements.
Term means that a security has been officially admitted to the list; that is, it has been granted the privilege of being traded on an exchange with the approval of that exchange and the Securities and exchange commission or (UK) Securities And Investment Board. See Listing requirements.
ADR’S: Xem AMERICAN DEPOSITARY RECEIPTS.