1. Lợi nhuận hoặc lợi tức từ tiền đầu tư: Các chứng khoán cho mức lợi nhuận cố định; có được lợi nhuận tốt nhờ vào tiền đầu tư.

The profit or income from money invested: These stocks pay a fixed rate of return; get a good return on an investment.

2. Lợi nhuận hoặc lợi tức từ tiền đầu tư được biểu thị bằng tỉ lệ phần trăm của giá vốn: Anh có thể mong đạt được lợi nhuận 15% trên tổng số tiền này; mức lợi nhuận mỗi năm trong tương lai là 10,5%. Tương tự Yield.

The profit or income from an investment expressed as a percentage of its cost: You can expect a 15% return on this sum; a future rate of return of 10.5% per annum. It is same as Yield.