Mục tiền mặt (CASH ITEMS) là liên quan đến các mục nào đó trong bản báo cáo tài chính của công ty được coi có giá trị tương đương với tiền mặt (Tiền gửi ngân hàng, trái phiếu Chính phủ Mỹ hoặc chứng phiếu và các chứng khoán có thể tiêu thụ).

Refer to certain items in a corporate statement which are considered the equivalent of cash (bank deposits, U.S. Government bonds or notes, and marketable securities).