1. Phòng giao dịch chứng khoán: một phòng mua bán cổ phiếu của một sở giao dịch. Xem Floor.
The trading room of an exchange. See Floor.
Trước khi có bảng yết giá bằng điện, thì những thay đổi giá cả phải được ghi bằng phần trên bảng đen do một “Người ghi bảng”; vì thế mới có từ Board room. Cũng còn gọi là “Phòng khách hàng”.
A room in a broker’s office in which are located many facilities for keeping abreast of changes in the securities or commodity markets. Before automatic electric stock quotation boards were introduced, price changes were recorded in chalk on a blackboard by a “Board Boy”; hence the term board room. Also known as “Customer s Room.”